PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 0. Full Đề số 1-10 - VNA - GV.pdf

BỘ 10 ĐỀ TỰ LUYỆN ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÝ VŨ NGỌC ANH .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. Chuẩn cấu trúc mới của Bộ Giáo Dục
Mục lục Đề Môn Vật Lý Số 1 ......................................................................................................... 3 Hướng dẫn giải chi tiết................................................................................................... 44 Đề Môn Vật Lý Số 2 ......................................................................................................... 7 Hướng dẫn giải chi tiết................................................................................................... 50 Đề Môn Vật Lý Số 3 ....................................................................................................... 11 Hướng dẫn giải chi tiết................................................................................................... 56 Đề Môn Vật Lý Số 4 ....................................................................................................... 15 Hướng dẫn giải chi tiết................................................................................................... 63 Đề Môn Vật Lý Số 5 ....................................................................................................... 19 Hướng dẫn giải chi tiết................................................................................................... 69 Đề Môn Vật Lý Số 6 ....................................................................................................... 23 Hướng dẫn giải chi tiết................................................................................................... 76 Đề Môn Vật Lý Số 7 ....................................................................................................... 27 Hướng dẫn giải chi tiết................................................................................................... 83 Đề Môn Vật Lý Số 8 ....................................................................................................... 31 Hướng dẫn giải chi tiết................................................................................................... 89 Đề Môn Vật Lý Số 9 ....................................................................................................... 35 Hướng dẫn giải chi tiết................................................................................................... 96 Đề Môn Vật Lý Số 10 ..................................................................................................... 39 Hướng dẫn giải chi tiết................................................................................................. 103
Đề Môn Vật Lý Số 1 KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 6 trang) MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ....................................................... Số báo danh: ............................................................ Cho biết: ( ) 1 1 23 A  3,14;T(K) t C 273;R 8,31 J.mol .K ; N 6,023.10  − − = = + = = hạt /mol. I. THÍ SINH TRẢ LỜI TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 18. MỖI CÂU HỎI THÍ SINH CHỈ CHỌN MỘT PHƯƠNG ÁN. Câu 1: Ở điều kiện thường, iot là chất rắn dạng tinh thể màu đen tím. Khi đun nóng, iodine có sự thăng hoa. Sự thăng hoa của iodine là sự chuyển trạng thái từ thể A. rắn sang khí. B. rắn sang lỏng. C. lỏng sang rắn. D. khí sang rắn. Câu 2: Biển báo nào dưới đây cảnh báo chất dễ cháy: Tránh gần các nguồn lửa gây nguy hiểm tránh nổ? A. . B. . C. . D. . Sử dụng các thông tin sau cho câu 3 và câu 4: Hình bên mô tả một lượng khí nóng được chứa trong một xi-lanh đặt nằm ngang, pit-tông có thể di chuyển được. Không khí nóng dãn nở đẩy pit-tông dịch chuyển. Khối khí nóng bên trong xi-lanh thực hiện một công có độ lớn là 4000 J. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt của xi- lanh với môi trường. Câu 3: Độ biến thiên nội năng của khối khí là A. 4000 J. B. -4000 J. C. 8000 J. D. 0 J. Câu 4: Giả sử lượng khí nóng bên trong xi-lanh này nhận thêm được nhiệt lượng 10000 J và đồng thời nó thực hiện thêm công là 1500 J. Nội năng của khối khí bên trong xi-lanh biến thiên một lượng bằng bao nhiêu kể từ khi nó bắt đầu dãn nơ? A. 15500 J. B. 8500 J. C. 11500 J. D. 4500 J. Câu 5: Đặc điểm nào không phải là của phân tử chất khí? A. Chuyển động không ngừng. B. Có lúc chuyển động nhanh, có lúc chuyển động chậm. C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của chất khí càng cao. D. Chuyển động nhanh dần đến khi các phân tử tụ lại một điểm. Câu 6: Nén đẳng nhiệt một khối khí lí tưởng từ thể tích 12 xuống còn 2 . Áp suất của khối khí thay đổi như thế nào? A. giảm 3 lần. B. Tăng 6 lần. C. Giảm 6 lần. D. Tăng 3 lần. Câu 7: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào phù hợp với định luật Boyle? A. 1 1 2 2 p V p V = . B. 1 2 2 1 p p V V = . C. 1 1 2 2 p V p V = . D. p V~ . Câu 8: Xét một lượng khí xác định. Biết khối lượng riêng của không khí ở 0C , áp suất 5 10 Pa là 3 1,29 kg / m . Khối lượng riêng của không khí ở 100 C , áp suất 5 2.10 Pa xấp xỉ là A. 3 0,85 kg / m . B. 3 2,55 kg / m . C. 3 1,89 kg / m . D. 3 2,15 kg / m . Câu 9: Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. không truyền được trong chân không. Đề số 01
Sử dụng các thông tin sau cho câu 10 và câu 11:Một học sinh đang tìm hiểu một máy phát điện xoay chiều đơn giản như minh hoạ trên hình bên. Câu 10: Kí hiệu X trên sơ đồ chỉ bộ phận nào? A. Khung dây. B. Chổi quét. C. Nam châm. D. Vành khuyên. Câu 11: Mục đích của bộ phận có kí hiệu X là A. tạo ra từ trường. B. đưa dòng điện ra mạch ngoài và tránh cho dây không bị xoắn. C. tạo ra dòng điện. D. biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 12: Một đoạn dây dẫn AB có dòng điện chạy qua được đặt cố định trong từ trường đều như hình bên. Lực từ tác dụng lên dây dẫn có hướng A. từ dưới lên. B. từ trên xuống. C. từ cực Bắc sang cực Nam. D. từ cực Nam sang cực Bắc. Câu 13: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực hút lên các vật đặt trong nó. B. tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng. D. Sóng âm truyền được trong chân không. Câu 15: Hạt nhân 31 15 P có A. 31 proton và 15 neutron. B. 16 proton và 15 neutron. C. 15 proton và 16 neutron. D. 31 neutron và 15 proton. Câu 16: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. B. có thể bằng 0 đối với các hạt nhân đặc biệt. C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững. D. có thể dương hoặc âm. Câu 17: Arktika là tàu phá băng chạy bằng năng lượng hạt nhân của Nga. Với chiều dài 173 m , cao 15 m , tàu được trang bị hai lò phản ứng hạt nhân, mỗi lò có công suất 175 MW giúp tàu phá lớp băng dày đến 3 m. Nếu lò phản ứng này sử dụng năng lượng từ sự phân hạch của 235 92 U , mỗi phân hạch sinh ra trung bình 203 MeV; tính khối lượng 235 92 U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 1 ngày. Cho khối lượng mol nguyên tử của 235 92 U là 235 g / mol. A. 363 g. B. 263 g. C. 363 mg. D. 363 kg. Câu 18: Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20 A thì tâm vòng dây có độ lớn cảm ứng từ 0,4 T  . Nếu dòng điện qua giảm 5 A so với ban đầu thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây là A. 0,3 T  . B. 0,5 T  . C. 0,2 T  . D. 0,6 T  . II. THÍ SINH TRẢ LỜI TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 4. TRONG MỖI Ý A), B), C), D) Ở MỖI CÂU, THÍ SINH CHỌN ĐÚNG HOẶC SAI.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.