Nội dung text ĐỀ SỐ 29 - TIẾNG ANH (30 câu) - LỜI GIẢI.docx
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC – APT 2025 ĐỀ THAM KHẢO – SỐ 29 (ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT) HƯỚNG DẪN LÀM BÀI THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Đề thi ĐGNL ĐHQG-HCM được thực hiện bằng hình thức thi trực tiếp, trên giấy. Thời gian làm bài 150 phút. Đề thi gồm 120 câu hỏi trắc nghiệm khách quan 04 lựa chọn. Trong đó: + Phần 1: Sử dụng ngôn ngữ: ➢ Tiếng Việt: 30 câu hỏi; ➢ Tiếng Anh: 30 câu hỏi. + Phần 2: Toán học: 30 câu hỏi. + Phần 3: Tư duy khoa học: ➢ Logic, phân tích số liệu: 12 câu hỏi; ➢ Suy luận khoa học: 18 câu hỏi. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm khách quan có 04 lựa chọn (A, B, C, D). Thí sinh lựa chọn 01 phương án đúng duy nhất cho mỗi câu hỏi trong đề thi. CẤU TRÚC ĐỀ THI Nội dung Số câu Thứ tự câu Phần 1: Sử dụng ngôn ngữ 60 1 – 60 1.1 Tiếng Việt 30 1 – 30 1.2 Tiếng Anh 30 31 - 60 Phần 2: Toán học 30 61 - 90 Phần 3: Tư duy khoa học 30 91 - 120 3.1. Logic, phân tích số liệu 12 91 - 102 3.2. Suy luận khoa học 18 103 - 120
(since): ”Since” + mốc thời gian, dùng với thì hiện tại hoàn thành. Tôi đã không gặp cô ấy kể từ khi chúng tôi tốt nghiệp. Câu 34: He congratulated her _______ her success. A. on B. for C. about D. with Đáp án A Hướng dẫn giải (on): ”Congratulate someone on something” chúc mừng ai đó về điều gì. Anh ấy chúc mừng cô ấy về thành công của cô ấy. Câu 35: She's looking forward _______ her vacation. A. to B. for C. at D. on Đáp án A Hướng dẫn giải (to): ”Look forward to” + V-ing/noun: mong đợi điều gì. Cô ấy đang mong chờ kỳ nghỉ của mình. Questions 36 – 40: Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and blacken your choice on your answer sheet. Câu 36: She gave the flowers to my sister and myself. A. gave B. the C. to D. myself Đáp án D Hướng dẫn giải (myself): Đại từ phản thân “myself” không được dùng trong trường hợp này. Cần dùng tân ngữ “me”. Cô ấy tặng hoa cho chị tôi và tôi. Giải thích: Sai đại từ, đại từ phản thân không nên được sử dụng ở đây. Câu 37:
He is the more experienced doctor in the hospital. A. the B. more C. experienced D. in Đáp án B Hướng dẫn giải (more): Không dùng “more” trước tính từ ngắn đã có đuôi “-er”. Anh ấy là bác sĩ giàu kinh nghiệm nhất trong bệnh viện. Giải thích: Sai so sánh hơn, chỉ cần “the most experienced”. Câu 38: She suggested to go to the cinema. A. She B. suggested C. to go D. cinema Đáp án C Hướng dẫn giải (to go): ”Suggest” + V-ing hoặc “suggest that + S + V”. Cô ấy đề nghị đi xem phim. Giải thích: Sai cấu trúc sau động từ “suggest”. Câu 39: She is enough tall to reach the top shelf. A. is B. enough tall C. reach D. shelf Đáp án B Hướng dẫn giải (enough tall): Trạng từ “enough” phải đứng sau tính từ “tall”. Cô ấy đủ cao để với tới kệ trên cùng. Giải thích: Sai trật tự từ, “enough” đứng sau tính từ. Câu 40: He no sooner arrived when the meeting started. A. no sooner B. arrived C. when D. started Đáp án C Hướng dẫn giải (when): ”No sooner...than”. Anh ấy vừa đến thì cuộc họp bắt đầu.