Nội dung text 11-GK2-KNTT-GV-.pdf
Trang 1 » TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 GIỮA HỌC KỲ 2 – K11 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II KHỐI 11 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 1 Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm) » Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, 3 2 a bằng: A. 1 6 a . B. 6 a . C. 2 3 a . D. 3 2 a . Lời giải Chọn C Với mọi số thực dương a ta có: 2 3 2 3 a a . » Câu 2. Tập xác định của hàm số 3 y x 1 là A. \1 . B. . C. 1; . D. 1; . Lời giải Chọn C Điều kiện: x x 1 0 1 . Vậy tập xác định của hàm số 3 y x 1 là 1; . » Câu 3. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng A. 15. B. 90. C. 10. D. 30. Lời giải Chọn D Ta có V 6 5 30 . . » Câu 4. Cho ab, là các số thực dương, a 1 thỏa mãn log 3 a b . Tính 2 3 log a a b ? A. 24 . B. 25 . C. 22 . D. 23. Lời giải Chọn C Ta có 2 3 2 3 log log log 2 2 2 3 2 2 9 22 a a a a b a b b . » Câu 5. Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào sau đây? A. 2 y x log . B. 0 8, x y . C. 0 4 , y x log . D. 2 x y . Lời giải Chọn B
Trang 2 » TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 GIỮA HỌC KỲ 2 – K11 ĐỀ Dựa vào đồ thị, ta có hàm số có tập xác định và hàm số nghịch biến suy ra 0 8, x y . » Câu 6. Nghiệm của phương trình 2 3 27 x là A. x 2 . B. x 1. C. x 2. D. x 1. Lời giải Chọn D Ta có: 2 3 27 x 2 3 3 3 x x 2 3 x 1. » Câu 7. Tính thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân, cạnh góc vuông là a , cạnh bên bằng 2a . A. 1 3 2 V a . B. 3 V a 2 . C. 3 V a . D. 3 V a 4 . Lời giải Chọn C Thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân, cạnh góc vuông là a , cạnh bên bằng 2a là: 1 2 3 2 2 V Bh a a a . . » Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 1 4 log x 1 1 là A. 5 4 ; . B. 5 1 4 ; . C. ; 2. D. 1 5; . Lời giải Chọn D Ta có: 1 1 4 1 1 1 0 1 0 1 4 1 5 4 log x x x x . Tập nghiệm của bất phương trình là S 1 5; . » Câu 9. Cho hình lăng trụ ABC A B C . có đường vuông góc chung của AA và BC là AB . Nhận xét nào dưới đây sai? A. A C B 90 . B. ABC 90 . C. A B B ' 90 . D. ABC 90 . Lời giải Chọn A Vì AB là đường vuông góc chung của AA và BC' nên AB BC ABC 90 Vậy nên A C B 90 là sai. » Câu 10.Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt a b; và mặt phẳng P , trong đó a P . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu b a thì b P . B. Nếu b a thì b P .
Trang 3 » TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 GIỮA HỌC KỲ 2 – K11 ĐỀ C. Nếu b P thì b a . D. Nếu b P thì b a . Lời giải Chọn B Mệnh đề sai là: Nếu b a thì b P . » Câu 11.Cho tứ diện OABC có OA OB OC , , đôi một vuông góc với nhau và OA OB OC a . Khi đó thể tích của khối tứ diện OABC là : A. 3 2 a . B. 3 12 a . C. 3 6 a . D. 3 3 a . Lời giải Chọn C Thể tích khối tứ diện OABC là 3 1 6 6 . . . a V OA OB OC . » Câu 12.Cho một khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B . Nếu giữ nguyên chiều cao h , còn diện tích đáy tăng lên 3 lần thì ta được một khối chóp mới có thể tích là: A. V Bh . B. 1 6 V Bh . C. 1 2 V Bh . D. 1 3 V Bh . Lời giải Chọn A Ta có B B 3 nên thể tích khối chóp mới là 1 1 3 3 3 V B h Bh Bh . . B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm) » Câu 13.Cho phương trình 1 1 9 13 6 4 0 . x x x . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau Mệnh đề Đúng Sai (a) Nếu đặt 3 2 x t thì phương trình đã cho trở thành 2 9 13 4 0 t t (b) Phương trình đã cho có hai nghiệm, trong đó có một nghiệm nguyên âm (c) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng 0 . (d) Phương trình đã cho có hai nghiệm và đều là nghiệm nguyên dương. Lời giải Ta có: 1 1 9 13 6 4 0 . x x x 9 9 13 6 4 4 0 . . . x x x 9 6 9 13 4 0 4 4 . . x x x x 2 3 3 9 13 4 0 2 2 . . x x 3 1 2 3 4 2 9 x x 0 2 x x . (a) Nếu đặt 3 2 x t thì phương trình đã cho trở thành 2 9 13 4 0 t t . » Chọn ĐÚNG. (b) Phương trình đã cho có hai nghiệm, trong đó có một nghiệm nguyên âm. » Chọn ĐÚNG.
Trang 4 » TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 GIỮA HỌC KỲ 2 – K11 ĐỀ (c) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng 0 . Tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng 2 . » Chọn SAI. (d) Phương trình đã cho có hai nghiệm và đều là nghiệm nguyên dương. Phương trình đã cho có hai nghiệm và chỉ có một nghiệm nguyên dương. » Chọn SAI. » Câu 14.Cho hình chóp S ABC . có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA a 2 và SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A lên SM. Mệnh đề Đúng Sai (a) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng SBC. (b) Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng SBC (c) Độ dài đoạn thẳng AH bằng 6 11 a (d) Cosin góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng SBC bằng 11 33 Lời giải (a) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng SBC. Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A lên SM. Ta có: AH SM . Mặt khác BC SAM nên BC AH . Ta suy ra AH SBC . » Chọn ĐÚNG. (b) Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng SBC Nên SH là hình chiếu của SA lên mặt phẳng SBC. » Chọn ĐÚNG. (c) Độ dài đoạn thẳng AH bằng 6 11 a Ta suy ra góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng SBC là góc ASH . Xét tam giác SAM vuông tại A ta có: 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 11 6 2 3 2 AH SA AM a a a 2 2 6 66 11 11 a a AH AH . » Chọn SAI. (d) Cosin góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng SBC bằng 11 33