PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text DGNL-DHQGHN-MÔN TOÁN-ĐỀ SỐ 10.docx

TOÁN HỌC BẮC TRUNG NAM ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NÂNG LỰC ĐHQG MÔN TOÁN Mã đề thi I. PHẦN TRẮC NGHIỆM TOÁN HỌC Câu 1: Dựa vào bảng thống kê số lượng người tiêm phòng Covit của tỉnh A tính từ 10/9/2021 đến ngày 18/9/2021 . Ngày nào có số lượng người tiêm bé nhất ? ngày 10/9 11/9 12/9 13/9 14/9 15/9 16/9 17/9 18/9 Số lượt 1200 1300 1345 1335 1500 1200 1250 1150 1200 A. 10/9 B. 12/9 C. 15/9 D. 17/9 Câu 2: một vật chuyển động với quãng đường được tính bởi công thức 234Sttm với t là thời gian , 0t , đơn vị của t là giây , đơn vị của S là mét . Tính quãng đường vật đi được ở giây thứ 10 A. 340m B. 430m C. 380m D. 480m Câu 3: Tìm m để phương trình 2log244mxm nhận 2x làm nghiệm ? A. 5m B. 12 5m C. 1 5m D. 4m Câu 4 : Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hê phương trình 22 3 211 13 xyx xymm      có nghiệm . A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số Câu 5 : Gọi ,,ABC là các điểm biểu thị các nghiệm phức của phương trình 3238xi . Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC . A. 0;3G B. 2;3G C. 2;3G D. 4;3G Câu 6 : Trong không gian Oxyz cho 1;2;3,AB là điểm đối xứng với A qua gốc tọa độ O . Điểm ,,Mxyz thỏa mãn MAMB thì tọa độ của M thỏa mãn phương trình nào ? A. 22214xyz B. 230xyz C. 23140xyz D. 2226xyz Câu 7: Trong không gian Oxyz cho 1;1;3,2:1;1AB , gọi ','AB là hai điểm đối xứng của ,AB qua Oxy . Tính độ dài đoạn ''AB . A. 2 B. 25 C. 6 D. 5 Câu 8: Bất phương trình 212450xxx có bao nhiêu nghiệm nguyên ? A. Vô số B. 2 C. 1 D. 4 Câu 9: Số nghiệm của phương trình cos4cos6xx với 0;2x A. 12 B. 11 C. 10 D. 13
Câu 10: Một người lên kế hoạch tiết kiệm được số tiền là 36 triệu đồng trong thời gian 1 năm( 12 tháng) bằng cách mỗi tháng tiết kiệm một số tiền và số tiền tiết kiệm tháng sau tăng hơn tháng ngay trước đó là a đồng , tháng đầu tiên tiết kiệm được 1 triệu , tìm a (làm tròn đến hàng nghìn) ? A. 1.080.000 B. 576.000 C. 363.000 D. 729.000 Câu 11: Với 2x , biết 32ln2 2 axb dxxxC x    . Tính ab ? A. 1ab B. 1ab C. 5ab D. 7ab Câu 12: Cho hàm số fx có BBT như hình vẽ . Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 21,1;1fxfxmx A. 13mff B. 0m C. 11mf D. 31mf Câu 13 : Một người chạy bộ với vận tốc 15/kmh và đi bộ với vận tốc 10/kmh . Trong khoảng thời gian một giờ người đó vừa chạy bộ và đi bộ được quãng đường 12km . Tính quãng dường chạy bộ của người đó A. 6km B. 8km C. 9km D. 9,6km Câu 14: Khi số ca nhiễm Covit_19 đạt đỉnh thì đó là thời gian bắt đầu số ca nhiễm nó giảm . Biết rằng tại thời điểm đạt đỉnh số ca nhiễm là 50.000 một ngày ( 24h ) . Nếu mỗi ngày giảm 3% so với ngày hôm qua thì sau bao nhiêu ngày số ca nhiễm bằng chỉ còn 10.000 ca trong một ngày . A. 40 B. 44 C. 54 D. 57 Câu 15 : Tập nghiệm của bất phương trình 21 2 log3log25xx là ? A. 7 ; 2x    B. 3; C. 7 3; 2    D. 2; Câu 16 : Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi ba đường 225,21,0yxxyxx . Đem cho hình H quay xung quanh Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng 225yxx ? A. 5 B. 72 5  C. 32 5  D. 64 5  Câu 17 : Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số xfxemx đồng biến trên khoảng 1, là A. ;me B. 1 ;m e     C. ;me D. 1 ;m e     Câu 18 : Phương trình 2323zii có nghiệm là A. 1 B. 1 C. 3 2 D 2 3i Câu 19 : Xét số phức z thỏa mãn zzzi . Tập hợp các điểm biểu thị số phức z thỏa nãm phương trình

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.