Nội dung text ĐỀ SỐ 36. TS10.docx
3 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) Bảng đáp án trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B C D C A A D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Phương trình (1)20mx là phương trình bậc nhất một ẩn nếu A. 1m B. 1m C. 2m D. 0m Lời giải: PT đã cho là PT bậc nhất một ẩn khi hệ số 0a tức là 10m hay 1m Chọn B Câu 2. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn: A. 231xy B. 006xy C. 60xy D. 296y Lời giải: Phương trình 006xy không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn vì cả hệ số a và b đều bằng 0. Chọn B Câu 3. Giá trị của biểu thức 423423 là A. 2 B. 6 C. 23 D. Kết quả khác Lời giải: 22 423423 (13)(13) 1313 1331 23 Chọn C Câu 4. Đồ thị của hàm số 21 4x có trục đối xứng là A. trục Ox B. đường thẳng yx C. đường thẳng yx D. trục Oy Lời giải Chọn D
4 Câu 5. Cho tam giác ABC có 30;45BC∘∘ , đường cao 10 cmAH . Độ dài cạnh BC là: A. 20 cm B. 103cm C. 10103 cm D. 5 cm Lời giải AHB vuông tại H , ta có 0.cot10.cot30103()BHAHBcm AHC vuông tại H, ta có 0.cot10.cot4510()CHAHCcm Vậy 10310()BCBHHCcm Chọn C Câu 6. Với mọi góc nhọn α , ta có A. sin90coso B. tan90coso C. cot901tano D. cot90sino . Lời giải Áp dụng tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ta có sin90coso Chọn A Câu 7. Khi cắt mặt cầu bởi một mặt phẳng ta được mặt cắt là: A. Hình tròn B. Hình vuông C. hình chữ nhật D. Hình tam giác Lời giải Chọn A Câu 8. Một túi đựng 4 viên bi có cùng khối lượng và kích thước, được đánh số 1; 2; 3; 4. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ trong túi. Xác suất để tích hai số ghi trên hai viên bi lớn hơn 3 là B. 5 6 B. 1 3 C. 1 2 D. 2 3 Lời giải Không gian mẫu là (1;2);(1,3);(1;4);(2;3);(2;4);(3;4) Số phần tử của không gian mẫu là 6 Gọi A là biến cố “tích hai số ghi trên hai viên bi lớn hơn 3”. Có 4 khả năng xảy ra biến cố A là (1;4);(2;3);(2;4);(3;4) Do đó 42 () 63PA Chọn D PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu a ĐKXĐ: 0;4;9xxx 29213 5632 29(21)(2)(3)(3) (2)(3) xxx A xxxx xxxxx xx