PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text DEMO CKII-TOÁN 11-TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN.pdf



3 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN *** ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 002 Câu 1: (1,0 điểm) Giải bất phương trình sau 2 2 6 5 0 3 x x x x     Câu 2: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau đây a. 2 4 2 5 x x x    b. 2 x x x 6 5 6 1 Câu 3: (1,0 điểm) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số khác nhau? Câu 4: (1,0 điểm) Một chiếc hộp chứa 30 viên bi khác nhau, trong đó có 18 viên bi màu đỏ, 7 viên bi màu xanh và 5 viên bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên từ chiếc hộp trên ra 4 viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy ra có đủ cả ba màu. Câu 5: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho elip   2 2 : 1 64 36 x y E   . Tìm tọa độ các đỉnh, tọa độ hai tiêu điểm của elip E. Câu 6: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A và tam giác ABD vuông tại B có góc BAD bằng 600 . Cho tam giác ABD có diện tích là 2 18 3 cm . Tính chu vi của tam giác ABC. Câu 7: (3,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A( 2;9),  B(12; 5),  C(0;11). a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng chứa cạnh AB. b. Viết phương trình đường tròn C ngoại tiếp tam giác ABC. c. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C tại điểm B./. -------------------------------------------------------------------------------------------------------
4 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN *** ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 001 Câu 1: (1,0 điểm) Giải bất phương trình   2 2 2 2 2 2 3 2 0 1 ; 6 3 2 (x) ; 3 2 0 1 2 6 6 0 6 x x x x x x f x x x x x x x x x x                     Bảng xét dấu: x 0 1 2 6 f(x) + || - 0 + 0 - || + (0,5 điểm) 1 0;1 2;6     x     (0,5 điểm) Câu 2: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau đây     2 2 2 2 / 3 4 6 3 4 6 2 4 6 0 0.5 0 0 1 3 1 0.5 0 a x x x x x x x x x x x x x x                               2 2 2 . 4 2 4 1 1 4 2 4 1 1 (0,5) 4 1 0 4 1 1 1 1 (0,5) 4 b x x x x x x x x x x x x x Câu 3: (1,0 điểm) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số khác nhau? Gọi số tự nhiên lẻ có bốn chữ số khác nhau là abcd; (a, b, c, d đôi một khác nhau). Chữ số d có 4 cách chọn; Chữ số a có 7 cách chọn; (0,5 đ) Chữ số b có 6 cách chọn; Chữ số c có 5 cách chọn; Vậy ta có thể lập được 4.7.6.5 = 840 số tự nhiên lẻ có bốn chữ số khác nhau. (0,5 đ)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.