PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text PHIẾU CUỐI TUẦN 7.docx

PHIẾU CUỐI TUẦN 7 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 9,6____kmkmm Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 12,5;12,06;11,75;11;13,01 là: Câu 3. Tính: 6531 127 7887A Câu 4. Tìm x, biết: 11 :7 37x    Câu 5. Tìm a, b để số 758ab chia hết cho cả 2,5 và 9 . Câu 6. Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 20 là: Câu 7. Lớp 5A có 32 học sinh. Trong đó, số học sinh nam bằng 3 5 số học sinh nữ. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Câu 8. Tìm hai số, Biết tổng của chúng là 300 và hiệu của chúng là 40. Câu 9. Có hai đội công nhân sửa đường, đội A có 15 người, đội B có 39 người. Sau khi chuyển bớt một số người từ đội B sang đội A thì số người ở đội B gấp hai lần số người ở đội A . Hỏi đội A đã nhận thêm bao nhiêu người? Câu 10. Cho ba chữ số 3,4,x . Từ ba chữ số trên ta lập được tất cả 6 số có ba chữ số khác nhau. Tìm chữ số x, biết tổng các số lập được là 2664 . ………………………………………………………………………………………………… II. TỰ LUẬN. Câu 11. Viết số thập phân: a) Gồm 15 đơn vị, 6 phần mười, 1 phần trăm và 2 phần nghìn. b) Gồm 45 đơn vị, 45 phần nghìn và 45 phần triệu. c) Gồm 2 đơn vị, 0,03 đơn vị và 0,004 đơn vị. d) Gồm 0 đơn vị và 1 phần trăm Câu 12. Mỗi hộp kẹo cân nặng 0,5 kg, mỗi hộp bánh cân nặng 0,5 kg. Một người mua 5 hộp kẹo và 7 hộp bánh. Hỏi:
a) Người đó mua tất cả bao nhiêu kg bánh? b) So sánh lượng kẹo và lượng bánh đã mua? Câu 13. Để đánh số trang một quyển sách có 216 trang cần bao nhiêu chữ số 2? ��☞ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ☜�� PHIẾU CUỐI TUẦN 7 I. TRẮC NGHIỆM Câu 14. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 9,6____kmkmm Lời giải 9,69600kmkmm Câu 15. Số lớn nhất trong các số: 12,5;12,06;11,75;11;13,01 là: Lời giải Số lớn nhất là: 13,01 Câu 16. Tính: 6531 127 7887A Lời giải Ta có: 65316531 127127 78877887A 6153 10101112 7788     Câu 17. Tìm x, biết: 11 :7 37x    Lời giải Ta có: 11 :7 37x    11 7 37x    1 1 3x
1 1 3x 4 3x Câu 18. Tìm a, b để số 758ab chia hết cho cả 2,5 và 9 . Lời giải Để 758ab chia hết cho cả 2 và 5 thì 0b . Ta được số: 7580a Để 7580a chia hết cho 9 thì ta có: 758020aa chia hết cho 9 7a Vậy 7,0ab thì số 758ab chia hết cho cả 2, 5 và 9. Câu 19. Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 20 là: Lời giải Ta có: 209821 . Vậy số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 20 là: 1289 Câu 20. Lớp 5A có 32 học sinh. Trong đó, số học sinh nam bằng 3 5 số học sinh nữ. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Lời giải Ta có: Số học sinh nam bằng 3 5 số học sinh nữ. Tức là số học sinh nam bằng 3 phần thì số học sinh nữ bằng 5 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là: 358 ( Phần) Số học sinh nam là: 32:8312 (học sinh) Số học sinh nữ là: 321218 ( học sinh) Đáp số: Nam: 12 học sinh Nữ: 18 học sinh Câu 21. Tìm hai số, Biết tổng của chúng là 300 và hiệu của chúng là 40. Lời giải Ta có: Số bé là: 30040:2130 Số lớn là: 300130170
Đáp số: SL: 170 , SB: 130 Câu 22. Có hai đội công nhân sửa đường, đội A có 15 người, đội B có 39 người. Sau khi chuyển bớt một số người từ đội B sang đội A thì số người ở đội B gấp hai lần số người ở đội A . Hỏi đội A đã nhận thêm bao nhiêu người? Lời giải Tổng số người hai đội là: 153954 ( Người) Khi chuyển bớt một số người từ đội B sang đội A thì tổng số người hai đội không thay đổi và vẫn bằng 54 người. Lúc đó số người ở đội B gấp 2 lần số người đội A . Tức là số người đội B là 2 phần và số người đội là 1 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là: 123 ( phần) Số người đội A sau khi nhận thêm là: 54:3118 ( người) Số người đội A nhận thêm là: 18153 ( người) Đáp số: 3 người. Câu 23. Cho ba chữ số 3,4,x . Từ ba chữ số trên ta lập được tất cả 6 số có ba chữ số khác nhau. Tìm chữ số x, biết tổng các số lập được là 2664 . Lời giải Ta có: Mỗi chữ số 3;4;x đều xuất hiện hai lần ở mỗi hàng trăm, chục, đơn vị. Tổng các số lập được là: 341002341023422664xxx 7200720722664xxx 72002022664x 72222664x 72664:222x 712x 127x 5x Vậy chữ số 5x ………………………………………………………………………………………………… II. TỰ LUẬN.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.