Nội dung text 2. CHUYÊN ĐỀ 17. BÀI TẬP XÁC ĐỊNH ĐỘ DINH DƯỠNG CỦA PHÂN BÓN.docx
3 KCl 87,18.100% %m87,18% 100 Câu 5: Một loại phân đạm phân đạm có chứa 98,5% (NH 2 ) 2 CO, thành phần còn lại gồm các chất không chứa nitrogen. Độ dinh dưỡng của loại phân đạm này là A. 27,91%. B. 45,97%. C. 72,23%. D. 22,98%. Hướng dẫn - Chọn m phân = 100 gam⟹ 22(NH)COm98,5(gam) 22(NH)CO 98,5 n(mol) 60 Bảo toàn nguyên tố N: 22N(NH)CON 2.98,5 n2.nm45,97(gam)%N45,97% 60 Câu 6: Một loại phân lân có thành phần chính Ca(H 2 PO 4 ) 2 .2CaSO 4 và 10% tạp chất không chứa phosphorus. Hàm lượng dinh dưỡng trong loại phân lân đó là A. 36,42%. B. 28,40%. C. 25,26%. D. 31,0%. Hướng dẫn - Chọn m phân = 100 gam ⟹ 24242424Ca(HPO).2CaSOCa(HPO).2CaSO 90 m90(gam)n(mol) 506 ⟹ Bảo toàn nguyên tố P 252422525POCa(HPO)POPO 90 nnm14225,26(gam)%m25,26% 506 Câu 7: Cho m gam một loại quặng phosphorite (chứa 7% là tạp chất trơ) tác dụng vừa đủ với H 2 SO 4 đặc để sản xuất superphosphate đơn. Độ dinh dưỡng của superphosphate đơn thu được khi làm khan hỗn hợp sau phản ứng là. A. 53,62%. B. 34,2%. C. 42,6%. D. 26,83%. Hướng dẫn Ca 3 (PO 4 ) 2 + 2H 2 SO 4 ⟶ Ca(H 2 PO 4 ) 2 + 2CaSO 4 - Chọn m phân = 100 gam ⟹ 342342242Ca(PO)Ca(PO)Ca(HPO) 93 m93(gam)n0,3(mol)n0,3(mol) 310 ⟹ Bảo toàn nguyên tố P 2524225 25 25 34224 POCa(HPO)PO PO PO Ca(PO)HSO nnm0,314242,6(gam) m.100%42,6.100% %m26,83% mm1000,6.98 Câu 8: Một loại phân đạm urea có độ dinh dưỡng là 46,00%. Giả sử tạp chất trong phân chủ yếu là (NH 4 ) 2 CO 3 . Phần trăm về khối lượng của urea trong phân đạm này là: A. 92,29%. B. 96,19%. C. 98,57%. D. 97,58%.