Nội dung text S011PHT-TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT.pdf
Ngày...................... Lớp............... Họ và tên:................................. TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT I. Khái quát hệ tuần hoàn ►Cho nhóm động vật sau: động vật nguyên sinh, cá, châu chấu, người. Hãy đánh dấu X vào động vật có hệ tuần hoàn, dấu (O) vào động vật không có hệ tuần hoàn. Động vật Có hệ tuần hoàn Không có hệ tuần hoàn Động vật nguyên sinh Cá Châu chấu Người (1) Dịch tuần hoàn (2) Mạch máu (3) Tim ❖ Chức năng hệ tuần hoàn: ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... II. Các dạng hệ tuần hoàn ► Cho từ khoá về hệ tuần hoàn, hãy sử dụng từ khoá này để điền vào vị trí đúng trong sơ đồ khái quát về hệ tuần hoàn dưới đây. ❖ Hệ tuần hoàn động vật bao gồm: + HTH ...................................... + HTH.................... gồm có: HTH............; HTH........... ► Cho các từ khoá về hệ tuần hoàn, phân biệt hệ tuần hoàn kín và hệ tuần hoàn hở bằng các hoàn thiện thông tin vào bảng dưới đây Nhận xét....................................................... (1) Ngành chân khớp (côn trùng, nhện, tôm); lớp Chân bụng (ốc, bào ngư) (7) Không có mao mạch (10) Hở; Tim → động mạch → tràn vào khoang cơ thể → tĩnh mạch → tim (9) Thấp và tốc độ chảy chậm (2) Ngành Giun đốt, lớp Chân đầu (mực), ngành Dây sống (cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú) (4) Đủ mao mạch (8) Kín; Tim → động mạch → mao mạch→ tĩnh mạch → tim (6) Cao (3) Chậm (5) Mạnh
► Cho thông tin từ 1 -12 các thành phần cấu tạo hệ tuần hoàn kép. Hãy đưa thông tin đúng vào hình dưới đây. Nội dung Hệ tuần hoàn hở Hệ tuần hoàn kín Đại diện Cấu tạo Đường di chuyển của máu Áp lực máu trong mạch Vận tốc máu chảy trong mạch ► Tại sao hệ tuần hoàn của thú được gọi là hệ tuần hoàn kép, cá là hệ tuần hoàn đơn? .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Vấn đề cần thảo luận ........................................................................................................ .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
2. Hoạt động của tim a.Tính tự động của tim ► Dựa vào thứ tự các số và chiều hướng mũi tên. Hãy điền trình tự hoạt động của hệ dẫn truyền vào các ô hình tròn trong hình bên. III. Cấu tạo và hoạt động của tim ► Cho thông tin các thành phần cấu tạo của tim. Hãy đưa thông tin đúng vào hình phía dưới. 1.Tĩnh mạch chủ trên 2. Tĩnh mạch chủ dưới 3.Cung động mạch chủ 4.Động mạch phổi 9.Tĩnh mạch phổi 13.Tâm nhĩ trái 6.Tâm nhĩ phải 7.Tâm thất trái 8.Tâm thất phải 5.Van động mạch chủ 11.Van hai lá 12.Van động mạch phổi ► Van tim có vai trò như thế nào trong hệ tuần hoàn ? ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... 1. Cấu tạo 10.Van ba lá
b. Chu kì hoạt động của tim (?) Điền tên các pha và thời gian tương ứng của từng pha trong chu kì hoạt động của tim vào bảng dưới. Dùng bút màu đỏ, vàng, xanh dương tô vào ô trống tương ứng với chu kì hoạt động của tim bắt đầu từ giai đoạn 0s. III. Cấu tạo và hoạt động của hệ mạch ► Cho thông tin các thành phần cấu tạo của hệ mạch. Hãy đưa thông tin đúng vào hình phía dưới. 1.TĨNH MẠCH 3.ĐỘNG MẠCH 5.Mô liên kết 7.Cơ trơn và sợi ĐH 4.MAO MẠCH 6.Lòng mạch 8.Van tĩnh mạch 2.Nội mạc (biểu mô) 1. Cấu tạo hệ mạch ► Dùng điện thoại quét code trong hình bên và cho biết trong chu kì hoạt động của tim, động mạch chủ và động mạch phổi nhận được nhiều máu nhất ở giai đoạn nào? Tại sao? ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ........................................................................................................................... ► Tại sao tim hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................