PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHỦ ĐỀ 2. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC-GV.pdf

1 CHỦ ĐỀ 2: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC A. LÝ THUYẾT 1. Khái niệm - Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân. + Nguyên tố hóa học đặc trưng bởi số proton trong nguyên tử. + Các nguyên tử của cùng một nguyên tố đều có chung tính chất hóa học. + Cho đến nay, Liên minh Quốc tế về Hóa học thuần túy và Hóa học ứng dụng (IUPAC) đã công bố tìm thấy 118 nguyên tố hóa học gồm: 90 nguyên tố trong tự nhiên. Số còn lại do con người tổng hợp, được gọi là nguyên tố nhân tạo 2. Tên nguyên tố hóa học - Mỗi nguyên tố hóa học đều có tên riêng. - Một số cách đặt tên nguyên tố hóa học khác nhau 3. Kí hiệu hóa học - Mỗi nguyên tố hóa học được biểu diễn bằng một kí hiệu riêng, được gọi là kí hiệu hóa học của nguyên tố. - Cách biểu diễn kí hiệu hóa học: + Biểu diễn bằng một hay hai chữ cái trong tên nguyên tố. + Chữ cái đầu tiên được viết in hoa, chữ cái thứ hai (nếu có) được viết thường. Ví dụ: + Kí hiệu hóa học của nitrogen là N,... - Trong một số trường hợp, kí hiệu hóa học của nguyên tố không tương ứng với tên theo IUPAC. Ví dụ: Kí hiệu nguyên tố sodium là Na; Kí hiệu của nguyên tố iron là Fe,... Tên gọi, kí hiệu Hóa học và khối lượng nguyên tử của 20 nguyên tố đầu Số hiệu nguyên tử (Z) Kí hiệu hóa học Tên nguyên tố hóa học Phiên âm Quốc tế Khối lượng nguyên tố (amu) 1 H Hydrogen /ˈhaɪdrədʒən/ 1 2 He Helium /ˈhiːliəm/ 4 3 Li Lithium /ˈlɪθiəm/ 7 4 Be Beryllium /bəˈrɪliəm/ 9 5 B Boron /ˈbɔːrɒn/ /ˈbɔːrɑːn/ 11 6 C Carbon /ˈkɑːbən/ /ˈkɑːrbən/ 12
2 7 N Nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ 14 8 O Oxygen /ˈɒksɪdʒən/ /ˈɑːksɪdʒən/ 16 9 F Fluorine /ˈflɔːriːn/ /ˈflʊəriːn/ /ˈflɔːriːn/ /ˈflʊriːn/ 19 10 Ne Neon /ˈniːɒn/ /ˈniːɑːn/ 20 11 Na Sodium /ˈsəʊdiəm/ 23 12 Mg Magnesium /mæɡˈniːziəm/ 24 13 Al Aluminium /ˌæljəˈmɪniəm/ /ˌæləˈmɪniəm/ /ˌæljəˈmɪniəm/ /ˌæləˈmɪniəm/ 27 14 Si Silicon /ˈsɪlɪkən/ 28 15 P Phosphorus /ˈfɒsfərəs/ /ˈfɑːsfərəs/ 31 16 S Sulfur /ˈsʌlfə(r)/ /ˈsʌlfər/ 32 17 Cl Chlorine /ˈklɔːriːn/ 35,5 18 Ar Argon /ˈɑːɡɒn/ /ˈɑːrɡɑːn/ 39,9 19 K Potassium /pəˈtæsiəm/ 39 20 Ca Calcium /ˈkælsiəm/ 40 B. BÀI TẬP PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Nguyên tố Calcium có kí hiệu hóa học là A. ca. B. Ca. C. cA. D. C. Câu 2 : Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng thành phần nào? A. Số proton. B. Số neutron. C. Số electron. D. khối lượng nguyên tử.
3 Câu 3: Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Na là A. Natri. B. Nitrogen. C. Natrium. D. Sodium. Câu 4: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Nguyên tố nitrogen có kí hiệu hóa học là N. B. Những nguyên tử có cùng số protons thuộc cùng một nguyên tố hóa học. C. Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố có kí hiệu hóa học Ca là Carbon. D. Bốn nguyên tố carbon, oxygen, hdrogen và nitrogen chiếm khoảng 96% trọng lượng cơ thể người. Câu 5: Cho các nguyên tố hóa học sau: hydrogen, magnesium, oxygen, potassium, silicon. Số nguyên tố có kí hiệu hóa học gồm 1 chữ cái là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 6: Cho mô hình cấu tạo của các nguyên tử A, B, D như sau: A B D Cho biết nguyên tử nào cùng thuộc một nguyên tố hóa học? A. A, B, D. B. A, B. C. A, D. D. B, D. Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố aluminium có số hiệu nguyên tử là 13. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Nguyên tử aluminium có 13 protons trong hạt nhân. B. Nguyên tử aluminium có 13 electrons. C. Nguyên tử aluminium có số đơn vị điện tích hạt nhân là 13. D. Nguyên tử aluminium có 13 neutrons trong hạt nhân. Câu 8: Trong tự nhiên có hai loại nguyên tử đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học là Ne (Z = 10). Một loại là các nguyên tử Ne có khối lượng nguyên tử là 20 amu và loại còn lại là các nguyên tử Ne có khối lượng nguyên tử là 22 amu. Số hạt neutrons có trong hạt nhân của các nguyên tử Ne có khối lượng 22 amu là A. 10. B. 12. C. 20. D. 22. Câu 9: Mặt trời chứa hydrogen, 25% helium và 2% các nguyên tố hóa học khác. Phần trăm nguyên tố hydrogen có trong Mặt Trời là A. 27%. B. 62%. C. 25%. D. 73%. Câu 10 : Cho biết nguyên tố nào có trong sữa là thành phần chính có lợi cho xương? A. Copper. B. Zinc. C. Chlorine. D. Calcium.
4 Câu 11: Đồng (copper) và carbon là các A. hợp chất. B. hỗn hợp. C. nguyên tử thuộc cùng nguyên tố hóa học. D. nguyên tố hóa học. Câu 12: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hóa học của nguyên tố magnesium? A. MG. B. Mg. C. mg. D. mG. Câu 13: Đến nay con người đã tìm ra bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. 118. B. 94. C. 20. D. 1 000 000. Câu 14: Vàng và carbon có tính chất khác nhau vì vàng là nguyên tố kim loại còn carbon là nguyên tố A. phi kim. B. đơn chất. C. hợp chất. D. khí hiếm. Câu 15. Kí hiệu hóa học của nguyên tố sodium được viết đúng là? A. na. B. Na. C. NA. D. nA. Câu 16. Nguyên tử nào sau đây là nhẹ nhất? A. Hydrogen. B. Oxygen. C. Carbon. D. Iron. Câu 17. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng... A. Số neutron trong hạt nhân. B. Số proton trong hạt nhân. C. Số electron trong hạt nhàn. D. Số proton và số neutron trong hạt nhân. Câu 18. Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử sodium (Na) nhưng nhẹ hơn nguyên tử nhôm (Al). X là A. Mg. B. Mg hoặc K. C. K hoặc O. D. Mg hoặc O. Câu 19. Biết nguyên tố X có khối lượng nguyên tử bằng 2 lần khối lượng nguyên tử của oxygen. X là nguyên tố nào sau đây? A. Ca. B. S. C. Na. D. Mg. Câu 20. Nguyên tử Ca nặng hơn hay nhẹ hơn so với nguyên tử O? A. Nặng hơn 0,4 lần. B. Nhẹ hơn 2,5 lần. C. Nhẹ hơn 0,4 lần. D. Nặng hơn 2,5 lần. Câu 21. Cho các ký hiệu hóa học sau: Na, ZN, CA, Al, Ba, CU. Dãy các ký hiệu hóa học đều viết sai là A. Na, ZN, CA. B. Al, Ba, CU. C. ZN, CA, Al. D. ZN, CA, CU. Câu 22. Khối lượng phân tử của sulfuric acid là 98 amu. Trong phân tử sulfuric acid có 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử X và 4 nguyên tử O. Ký hiệu hóa học của nguyên tố X? A. N. B. P. C. S. D. O. Câu 23. Bốn nguyên tố thiết yếu nhất cho sinh vật là: A. C, H, Na, Ca. B. C, H, O, Na. C. C, H, S, O. D. C, H, O, N.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.