Nội dung text 25. Cụm các trường THPT, GDTX Bắc Ninh (Thi thử Tốt Nghiệp THPT môn Vật Lí 2025).docx
A. 0,15 mol . B. 0,25 mol . C. 0,2 mol . D. 0,1 mol . Câu 5: Hình bên là các đường sức từ của một nam châm. So sánh từ trường tại các điểm A, B, C, D, điểm có từ trường yếu nhất là A. điểm A B. điểm C C. điểm D D. điểm B Câu 6: Đặt một đoạn dây dẫn dài L mang dòng điện có cường độ I vào trong một từ trường đều có độ cảm ứng từ B sao cho đoạn dây hợp với các đường sức từ một góc , khi đó lực từ tác dụng lên đoạn dây đo được là F . Độ lớn cảm ứng từ tại vị trí đặt dòng điện được tính bằng công thức nào sau đây? A. ..sin F B IL B. ..tan F B IL C. ..cos F B IL D. ..cot F B IL Câu 7: Một khối lượng khí lí tưởng xác định biến đổi trạng thái sao cho áp suất không đổi. Gọi 111p, V, T lần lượt là áp suất, thể tích, nhiệt độ ở trạng thái 1; 222p, V, T lần lượt là áp suất, thể tích, nhiệt độ ở trạng thái 2. Hệ thức đúng là A. 12 12 VV tt . B. 12 12 pp TT . C. 1221pVpV . D. 12 12 VV TT . Câu 8: Bảng bên là thông số nhiệt dung riêng của một số chất. Nếu các miếng Nhôm, Đồng, Sắt, Chì có cùng khối lượng được lấy ra từ cùng một lò nung (nhiệt độ các miếng giống nhau) và để ngoài không khí thì miếng nào nguội đi lâu nhất? Chất Nhiệt dung riêng (J/kg.K) Nhôm 880 Sắt 460 Đồng 380 Chì 130 A. Sắt. B. Nhôm. C. Chì. D. Đồng.