Nội dung text Trắc-nghiệm.docx
Đề thi 30 p- 20 câu. : 14 LÝ THUYẾT, 6 BÀI TẬP Khuôn mẫu 1. Theo KN về vốn thì vốn đồng nghĩa với TS thuần hay VCSH của 1 đơn vị là Đ hay S ? Đúng 2. ND mục đích BCTC là phạm vi của Khuôn mẫu BCTC quốc tế là Đ hay S ? Đúng 3. TS là nguồn lực kinh tế hiện tại được kiểm soát bởi 1 đơn vị do kết quả sự kiện trong quá khứ. 1 nguồn lực kinh tế có tiềm năng tạo lợi ích kinh tế. Đ hay S? Đúng 4. Các yếu tố như thông tin có giá trị dự đoán, khẳng định, trọng yếu là các yếu tố tạo tính thích hợp thông tin kế toán. Đ hay S? Đúng 5.NPTrả là 1 nghĩa vụ hiện tại về chuyển giao nguồn lực kinh tế Đ hay S? Sai (phải xác định chắc chắn giá trị thời gian; do các sự kiện phát sinh trong quá khứ) 6.Mục đích của KM BCTC quốc tế bao gồm nội dung nào ? Mục đích của BCTC là cung cấp thông tin tài chính về doanh nghiệp báo cáo, các thông tin này hữu ích cho nhà đầu tư, người cho vay và các chủ nợ khác. 7. Cơ sở đo lường các KM BCTC thì bao gồm cơ sở nào ? Gía gốc và giá hiện hành (GTHL,GTSD,CPHH) 8. Các yếu tố của BCTC phản ánh tình hình hoạt động của DN? TN và CP 9. Các yếu tố của BCTC là ? TS, NPT, VCSH, TN, CP 10. Đối với TS, xóa ghi nhận thường xảy ra khi đơn vị mất quyền kiểm soát đối với toàn bộ hay 1 phần của TS đã ghi nhận Đ hay S ? Đúng 11.Đối với NPT , xóa ghi nhận thường xảy ra khi đơn vị không còn nghĩa vụ hiện hành với tất cả hay 1 phần của khoản NPT đã ghi nhận Đ hay S? Đúng 12. Điều kiện ghi nhận các yếu tố của BCTC? Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai gắn với khoản mục đó và giá trị của khoản mục đó được xác định một cách đáng tin cậy. 13. Chi phí hiện hành của 1 TS ( CP của 1 TS tương tự/ngang bằng tại ngày xác định giá trị) bao gồm gì ?
Khoản thanh toán sẽ được trả lại tại ngày xác định giá trị + chi phí giao dịch có thể phát sinh tại ngày đó. 14.Những nội dung k thuộc phạm vi khuôn mẫu. A.đặc điểm định tính của thông tin B.Gỉa định HĐ liên tục C. Đặc điểm định lượng của thông tin D. mục đích của BCTC IAS 16 – NHÀ XƯỞNG, MÁY MÓC, THIẾT BỊ 1. Các CP ước tính về di dời, tháo dỡ TS vào cuối thời gian sử dụng của TS, không được tính vào giá gốc TS, Đ hay S? Sai 2. Các ước tính về di dời, tháo dỡ TS vào cuối thời gian sử dụng của TS, được tính vào giá gốc TS, Đ hay S? Đúng 3. TS bị suy giảm giá trị khi GTGS > Lợi ích kinh tế thu được trong tương lai dự kiến thu được trong TS đó, Đ hay S ? Đúng 4. Khoản lỗ ban đầu do máy móc không hoạt động đúng như dự tính được tính vào giá gốc TS, Đ hay S? Sai 5. Khoản lỗ ban đầu do máy móc không hoạt động đúng như dự tính không được tính vào giá gốc TS, Đ hay S? Đúng 6.NG của TS là NX, MM, TB hình thành từ giao dịch trao đổi có yếu tố thương mại được xác định bằng GTCL của TS đem đi trao đổi? Sai (phải là GTHL) 7. Lãi nội bộ không được tính vào NG của TS , Đ hay S? Đúng 8. Nếu áp dụng mô hình P gốc để đánh giá TS sau ghi nhận ban đầu của NX, MM, TB thì giá trị sau ghi nhận ban đầu của NX, MM, TB sẽ được ghi nhận bằng A. GTHL B. NG C. NG – KHLK – Lỗ tổn thất TSLK D. NG – GTTL ước tính 9. Nếu áp dụng mô hình đánh giá lại để đánh giá TS sau ghi nhận ban đầu của NX, MM, TB thì giá trị sau ghi nhận ban đầu của NX, MM, TB sẽ được ghi nhận bằng A. GTHL
B. NG C. NG – KHLK – Lỗ tổn thất TSLK D. NG – GTTL ước tính 10. Khoản mục nào sau đây không được tính vào NG TS A. Chi phí đào tạo nhân viên sử dụng TS mới B. Chi phí lắp đặt chạy thử thuần. C. Chi phí chuẩn bị mặt bằng D. Chi phí thuê chuyên gia tư vấn TS 11. Những khoản CP nào sau đây được tính vào giá trị TS theo IAS 16 ? A. CP quản lý hành chính công. B. CP bảo dưỡng TS 3 tháng 1 lần C. CP lắp đặt TS mới D. CP thay thế bộ phận phụ hàng năm 12. PP nào được sử dụng để trích KHTS 3 PP (KHĐT, SDGD, KHSL) 13.Lãi hoặc lỗ phát sinh do thanh lý NX, MM, TB tính bằng ? Chênh lệch giữa TN và CPTL + GTCL 14. NX, MM, TB được dừng ghi nhận khi ? A. Thanh Lý B. không thu được lợi ích kinh tế từ việc sử dụng TS và Thanh lý TS C. Cả 2 TH trên. 15. Công ty A mua 1 thiết bị sản xuất với P = 70000, nhà CC giảm giá 1500 trên P bán, CPLĐ 140 . NG của thiết bị ? 70000 – 1500 + 140 = 68640 16. 1/10/N công ty A mua 1 thiết bị. NG = 50000, KH theo tỉ lệ 25% (PP KHĐT). Khoản CP KH của thiết bị được ghi nhận năm N là bao nhiêu ? 25% 5000033125 12xx 17. Số khấu hao của từng kỳ hạch toán vào đâu? CPSX,KD trong kỳ trừ khi chúng được tính vào giá trị TS khác. 18.TS như vườn cây, súc vật (TS có tính chất sinh học trong nông nghiệp) được áp dụng chuẩn mực IAS16 là Đ hay S? Sai 19. Tài sản không được sử dụng trong quá trình sản xuất thì k thuộc chuẩn mực số 16 là Đ hay S? Đúng
20. Công ty A sx ống nhựa, mua 1 thiết bị máy móc. Máy móc này công ty mua về với mục đích bán và không được sử dụng trong sản xuất ống nhựa. Vậy MM này sẽ được áp dụng IAS 16 là Đ hay S? Sai Chuẩn mực 23: CHI PHÍ ĐI VAY 1. CP đi vay liên quan trực tiếp tới việc mua sắm, xây dựng hoặc sản xuất 1 TS dở dang sẽ được ghi nhận là CP trong kì của DN là Đ hay S ? Sai (tính vào giá gốc của TS) 2.CP đi vay liên quan trực tiếp tới việc mua sắm, xây dựng hoặc sản xuất 1 TS dở dang sẽ làm 1 bộ phận cấu thành giá gốc của TS đó, Đ hay S? Đúng 3. CP đi vay là khoản lãi vay và các CP khác liên quan đến việc đi vay vốn của DN. Đ hay S ? Đúng 4.CPĐV đủ điều kiện được vốn hóa khi những chi phí này chắc chắn đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho DN và Gía trị của nó được xác định đáng tin cậy. Đ hay S? Đúng 5. Thời điểm nào DN dừng vốn hóa CPĐV? Khi hầu hết các hoạt động liên quan đến việc đưa TS sẵn sàng cho mục đích sử dụng định sẵn hoặc để bán hoàn thành. 6.CPĐV được vốn hóa được xác định ntn ? CPĐV thực tế phát sinh – khoản TN từ hoạt động đầu tư tạm thời của khoản vay đó. 7. CPĐV khác phải được ghi nhận ngay vào CPSXKD tại thời điểm phát sinh.Đ hay S ? Đúng Chuẩn mực 12 – THUẾ THU NHẬP 1. Lợi nhuận thuê TNDN là LN hoặc Lỗ của 1 kỳ là cơ sở tính thuế TNDN được xác định theo CMKT và Chế độ kế toán hiện hành Đ hay S? Sai ( Luật thuế TN và các VB hướng dẫn thuế TNDN hiện hành ) 2.LN kế toán là LN hoặc Lỗ của 1 kỳ trước khi trừ CP thuế TNDN, Đ hay S ? Đúng 3. Thuế TN hoãn lại phải trả là thuế TNDN sẽ phải nộp trong tương lai tính trên khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ. Đ hay S? Sai