Nội dung text 19 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU — ĐỒNG THÁP.pdf
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU — ĐỒNG THÁP 1. MULTIPLE CHOICE QUESTIONS I. PHONOLOGY Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. gone B. none C. want D. knot 2. A. blessed B. wicked C. wretched D. minced 3. A. heifer B. masseur C. attorney D. pearl 4. A. naughty B. slaughter C. draught D. plaudits 5. A. prayer B. player C. mayor D. flare Choose the word which is stressed differently from the other three. 6. A. xenophobia B. salmonberry C. palindrome D. pachyderm 7. A. bilharzia B. fandango C. insurance D. moderator 8. A. apparatus B. counterbalance C. aperitif D. aluminium 9. A. misrepresent B. pharmacopoeia C. extramural D. amanuensis 10. A. beriberi B. vigilance C. altimeter D. obsolete 1. B 2.D 3. A 4. C 5.B 6. A 7. D 8. C 9. C 10. A II. WORD CHOICE: Choose the best options to complete the following sentences. 11. A 12. D 13. B 14. B 15. D 16. B 17. B 18. D 19. A 20. C 11. The hope of a raise was a powerful................. for Larry to work harder. A. incentive B. revival C. supplement D. excitement Incentive = Sự khuyến khích, sự khích lệ; sự thúc đẩy Revival= Sự phục hưng, sự phục hồ Supplement= sự bổ sung Excitement= Sự nhộn nhịp, sự náo động, sự sôi nổi, sự kích thích 12. Sensing that war was .............., the leader prepared for defense. A. immediate B. immune C. immense D. imminent imminent= sắp xảy ra immediate = ngay lập tức immune= miễn dịch immense=bao la
13. The competition he set up for young musicians is another...................of his life-long support for the arts. A. exposition B. manifestation C. token D. exhibition > C: dấu hiệu, biểu hiện, vật kỉ niệm, vật gợi nhắc lại (về quá khứ, ...), vd: as a token of our gratitude; D: cuộc triển lãm; A: exposition (n) sự phô bày, sự bộc lộ ; B: sự biểu diễn, sự diễn ra, Dịch là: cuộc thi mà ông ấy tổ chức cho các nhạc sĩ trẻ là một bằng chứng khác cho sự cống hiến/ủng hộ cả đời của ông cho nghệ thuật. 14. She had just enough time to............. into the report before the meeting. A. jump B. dip C. turn D. surf Dip into = đọc lướt qua, xem qua 15. He was arrested for trying to pass............ notes at the bank. A. false B. fraudulent C. fake D. counterfeit Cụm từ: Counterfeit money/notes: tiền/ giấy bạc giả Dịch nghĩa: Anh ta bị bắt vì cố gắng tiêu tiền giả tại ngân hàng 16. These documents are strictly................. . Only reliable people are allowed to read them. A. confident B. confidential C. self-confident D. confiding confidential = bảo mất, bí mật confident = tự tin 17. Hummock grasses grow in ......... sand on the crest, the top of the slope. A. lost B. loose. C. lose D. loosened Loose = Xốp, mềm, dễ cày, dễ làm tơi (đất) 18. True learning does not............. in gathering facts from the teachers; it requires active assimilation of knowledge. A. achieve B. contain C. come D. consist Consist in something/ doing something = cốt ở, cốt tại # Consist of: bao gồm achieve: đạt được consist: chứa đựng depend: phụ thuộc come: tới Dịch nghĩa: Việc học tập thật sự không cốt ở thu thập những điều ghi chép từ thầy cô mà đòi hỏi sự thông hiểu kiến thức 19. Have you considered applying for a job with the........... service? A. civil B. civic C. national D. governmental
the civil service=the government departments responsible for putting central government plans into action 20. As far as Adam is concerned, he is nowhere .............so good at swimming as his sister is. A. there B. much C. near D. that nowhere near=not close in distance, time, amount, or quality III. GRAMMAR AND STRUCTURE Choose the best options to complete the following sentences. 21. A 22. C 23. D 24. B 25. A 26. C 27. D 28. A 29. B 30. C 21. He rushed out of the room,................... the door as he went. A. slamming B. slams C. slammed D. to slam 22. ..............., she continued to carry out her duty. A. Although she is in good health B. No matter how poor her health C. Although in poor health D. Despite her good health => Cấu trúc rút gọn mệnh đề 23. Tim is only eleven years old, but he is.......... as his elder brother. A. as high B. as highly C. as height D. the same height. => Cấu trúc: be the same + N + as = tương đương, bằng với 24. It was.............. that we all felt surprised. A. so beautiful flower show B. so beautiful a flower show C. such beautiful flower show D. too beautiful flower show => Cấu trúc: It + be + so + adj + a/an + N+ that ..... 25. .................you notice anyone who is acting oddly, please notify the police at once! A. Should B. Do C. Have D. Could => Cấu trúc đảo ngữ đk loại 1 26. Poor.................. my friend Dave is, he always looks optimist and leads an independent life. A. since B. like C. as D. whether
Adj/adv + as/though + S + V, clause =However adj/adv + S + V, clause ⇒ mặc dù / dù là..., thì 27. Alone in a deserted house, he was so busy with his research work that he felt ..............lonely. A. all but B. nothing but C. everything but D. anything but Cụm từ: anything but: used to mean the opposite of the stated quality - ám chỉ điều trái ngược với thứ được nhắc đến Tạm dịch: Một mình trong một căn nhà ở xa mạc, anh ta bận rộn nghiên cứu đến mức chẳng còn cảm thấy cô đơn nữa. 28. There were two small rooms in the big house,.......... served as a kitchen. A. the smaller of which C. the smallest of which B. the smaller of them D. smaller of which Chọn đáp án: A. the smaller of which - “two rooms” (2 căn phòng) đối với số 2 thì ta sẽ chỉ dùng so sánh hơn kém chứ không dùng so sánh hơn nhất nên loại B, D - Do thay thế cho danh từ chỉ vật “room” nên dùng đại từ quan hệ “which” Tạm dịch: Có 2 căn phòng ở ngôi nhà ven biển, và căn phòng nhỏ hơn được dùng làm phòng ăn. 29. It is a medieval palace. The king hid in its tower during the civil war. It is a medieval palace,................ A. whose tower the king hid during the civil war B. in whose tower the king hid during the civil war C. in which the king hid in its tower during the civil war D. Where the king hid in its tower during the civil war =>Whose mang nghĩa là “của ai hay của cái gì”, là một từ chỉ sở hữu được sử dụng trong câu hỏi hoặc trong mệnh đề quan hệ 30. My teacher in primary school was very strict. He always................ A. said us to study harder B. told us study harder C. said to study harder D. told to study harder (someone) said to (do something) =>This is a way to report one person's commands or requests to another person: IV. PHRASAL VERBS AND PREPOSITIONS 31. D 32. A 33. C 34. B 35. D 36. D 37. A 38. C 39. B 40. D