Nội dung text Bài 6 HSK3.docx
我看得懂中文 Wǒ kàn de dǒng zhōngwén Tôi có thể đọc hiểu tiếng Trung. 讲课 /jiǎng kè/ : giảng bài 快乐/kuài le/ 音乐/yīn yuè/ 公园/gōng yuán/ 医院/yī yuān/ 没: 1. Phủ định quá khứ 2. Phủ định câu có bổ ngữ kết quả 3. Phủ định sự việc chưa hoàn thành 没 + V: chưa làm hoặc làm chưa xong 不 + V: không làm việc gì đó