PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHỦ ĐỀ 2 TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC KIM LOẠI-HS.pdf

1 CHỦ ĐỀ 2: TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC KIM LOẠI A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ 1.Tính chất vật lí chung: 4 tính chất: do các electron tự do tạo nên.  Tính dẻo (Au dẻo nhất)  Dẫn điện : Ag>Cu>Au>Al>Fe  Dẫn nhiệt ( to càng cao => dẫn điện càng giảm).  Ánh kim. Tác động lực (rèn, cán, kéo,...) => các ion dương kim loại trượt lên nhau => các electron tự do chuyển động, liên kết các ion dương kim loại lại với nhau. Khi có hiệu điện thế => các electron tự do trong mạng tinh thể sẽ di chuyển từ phía cực âm về phía cực dương => kim loại dẫn điện. Khi đốt nóng => động năng của các electron trong vùng đó tăng lên => Các electron này truyền động năng cho các ion và các electron khác => nhiệt được lan truyền trong toàn bộ thanh kim loại. Các electron tự do trong tinh thể kim loại phản xạ hầu hết những tia sáng nhìn thấy được. Do đó, kim loại có vẻ sáng lấp lánh, gọi là “ánh kim”. Uốn cong, ép khuôn thành , lá vàng mỏng tới khoảng 8 nm. Dây dẫn điện thường dùng là Cu và Al. sử dụng làm các dụng cụ đun nấu như xoong, nồi, chảo,... Vàng, bạc làm đồ trang sức 2. Tính chất riêng của kim loại: a)Khối lượng riêng - Kim loại nhẹ nhất là lithium (D = 0,534 g/cm3 ), kim loại nặng nhất là osmium (D = 22,6 g/cm3 ). - Kim loại có D < 5 g/cm3 , được gọi là kim loại nhẹ, có D > 5 g/cm3 , được gọi là kim loại nặng. b)Nhiệt độ nóng chảy - Cao nhất: tungsten (vonfram, W) 3 410°C; thấp nhất là thuỷ ngân (Mercury, Hg) -39°C. c)Tính cứng - Cứng nhất là chromium (Cr), có thể cắt được kính; mềm nhất là kim loại kiềm như potassium (K) , rubidium (Rb), sodium (Na) và caesium (Cs), chúng có thể được cắt dễ dàng bằng dao. II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC Các nguyên tử kim loại dễ nhường electron hoá trị: M M + ne  n+ (M là kí hiệu, n là hóa trị của kim loại) => tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử. 1. Tác dụng với phi kim: Hầu hết các kim loại đều phản ứng với các phi kim điển hình. a)Tác dụng với oxygen Hầu hết các kim loại (trừ vàng, bạc, platinum,...) đều tác dụng với oxygen tạo thành oxide. 2Mg + O2 o t 2MgO 4Al + 3O2 o t 2Al2O3 b)Tác dụng với chlorine
2 Hầu hết các kim loại đều tác dụng với khí chlorine khi đun nóng, thu được muối chloride tương ứng. 2Fe + 3Cl2 o t 2FeCl3 : Iron (III) chloride c)Tác dụng với lưu huỳnh (sulfur) Nhiều kim loại có thể khử lưu huỳnh khi đun nóng (trừ thuỷ ngân phản ứng ngay ở nhiệt độ thường). Fe(s) + S(s) o t FeS(s) Hg(l) + S(s)  HgS(s) 2. Tác dụng với nƣớc 2M + 2nH2O  2M(OH)n + nH2 ( n+ o M /M E < - 0,414(V) và n = hóa trị kim loại) Thế điện cực chuẩn n+ o M /M E < - 0,414(V) n+ o M /M E = - 0,414(V) n+ o M /M E > - 0,414(V) Kim loại K, Na, Ca, Ba Mg Ni, Sn, Pb, Cu, Ag, Au,... Mức độ phàn ứng với nước Phản ứng nhanh ở nhiệt độ thường Phản ứng rất chậm ở nhiệt độ thường, phản ứng nhanh hơn khi đun nóng Không phản ứng dù ở nhiệt độ cao Ví dụ: Na có + o Na /Na E < - 2,71(V) < - 0,414 (V) => Na phản ứng với nước ở nhiệt độ thường. Na (s) + H2O(l)  2NaOH(aq) + H2(g) 3.Tác dụng với dung dịch acid a)Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng M + HCl, H2SO4  MCln, M2(SO4)n + H2 ( n+ o M /M E < 0 (V) = KL trước H và n hóa trị thấp). Do Fe có 2+ o Fe /Fe E < - 0,44 (V) < 0 => Fe tác dụng với H2SO4 loãng tạo khí H2 b)Với dung dịch H2SO4 đặc Hầu hết kim loại (trừ Pt, Au) khử được S (trong H2SO4 đặc) xuống số oxi hoá thấp hơn.         0 6 2 4 2 4 4 2 2 / 2 2    s     Cu H S O Cu SO S O H O aq g Chú ý: HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội làm thụ động hoá Al, Fe, Cr,... 4.Tác dụng với dung dịch muối Kim loại không tan trong nước và có giá trị thế điện cực chuẩn nhỏ hơn thường tác dụng được với dung dịch muối của kim loại có giá trị thế điện cực lớn hơn ở điều kiện chuẩn. Ví dụ: 2+ o /Cu E = 0,34 (V) Cu < + o Ag /Ag E = 0,799 (V) => Cu phản ứng được với AgNO3.       3 3 2    s aq s 2 2    aq Cu AgNO Cu NO Ag         0 +1 +2 0 s 2 2 g 4 4 aq aq Fe + H SO FeSO + H 
3 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 PHẦN 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƢƠNG ÁN LỰA CHỌN (CHỌN 1 ĐÁP ÁN) MỨC 1: NHẬN BIẾT Dạng 2.1: Tính chất vật lí kim loại Câu 1. (Đề TN 2025) Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại ở thể lỏng? A. Ag. B. Hg. C. Al. D. Cu. Câu 2. (KNTT - SBT) Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo thứ tự độ dẫn điện giảm dần? A. Au, Ag, Cu, Al. B. Ag, Au, Al, Cu. C. Cu, Al, Ag, Au. D. Ag, Cu, Au, Al. Câu 3. [KNTT-SBT] Dây điện cao thế thường được dùng làm bằng nhôm là do nhôm A. Là kim loại dẫn điện tốt và nhẹ. B. Là kim loại dẫn điện tốt nhất. C. Có giá thành rẻ. D. Có tính trơ về mặt hoá học. Câu 4. [KNTT-SBT] Khi lựa chọn kim loại để làm vỏ hộp kim loại nhẹ chứa nước ngọt hoặc bia, tính chất nào sau đây thường không được xét đến? A.Tính độc. B. Khối lượng riêng. C. Tính dễ dát mỏng. D. Nhiệt độ nóng chảy. Câu 5. [KNTT-SBT] Ứng dụng nào dưới đây là ứng dụng phổ biến của đồng? A. Làm những bộ phận cấy ghép vào cơ thể người. B. Chế tạo thân máy bay siêu thanh. C. Làm đồ trang sức. D. Làm lõi dây điện. Câu 6. [KNTT-SBT] Trong trường hợp phải sử dụng hợp kim làm đường ống dẫn nước, thì hợp kim của kim loại nào sau đây là phù hợp nhất để làm ống dẫn nước? A.Kẽm. B. Sắt. C. Chì. D. Đồng. Câu 7. [CTST - SBT] Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây? A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim. D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng. Câu 8. [CTST - SBT] Các tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi A. các electron tự do trong mạng tinh thể. B. các ion kim loại. C. các electron hoá trị. D. các kim loại đều là chất rắn Câu 9. Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. W. B. Cr. C. Hg. D. Pb. Câu 10. [CD - SBT] Nhóm những kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là A. Ag, Cu, Au. B. Cu, Al, Hg. C. Li, Na, K. D. Fe, Cu, Zn.
4 Câu 11. Ngoài những tính chất vật lí chung, kim loại còn có những tính chất vật lí riêng nào? A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng B. Khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy, tính dẻo C. Khối lượng riêng, tính dẫn nhiệt, ánh kim D. Khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng. Dạng 2.2: Tính chất hóa học kim loại Câu 12. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là? A. tính base. B. tính oxi hóa. C. tính acid. D. tính khử. Câu 13. [CD - SBT] Nhóm những kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch sulfuric acid đặc, nguội? A. Fe, Al, Ag B. Fe, Au, Cr. C. Fe, Al, Zn. D. Al, Cr, Zn. Câu 14. Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước? A. Cu. B. Ag. C. K. D. Au. Câu 15. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có môi trường kiềm là A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Na, Ba, K. D. Mg, Na, Ca. Câu 16. [CTST - SBT] Trong các kim loại Na, Ca, K, Al, Fe, Cu và Zn số kim loại tan tốt trong dung dịch KOH là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 17. Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra đơn chất? A. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl. B. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3. C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4. D. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl. Câu 18. [CTST - SBT] Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19. Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 20. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với Cl2 (được nung nóng) tạo thành cùng một sản phẩm muối chloride? A. Fe. B. Ag. C. Zn. D. Cu. Câu 21. [KNTT- SBT] Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl loãng? A. Đồng. B. Calcium. C. Magnesium. D. Kẽm. MỨC 2: THÔNG HIỂU Câu 22. [CTST - SBT] Phát biểu nào sau đây là đúng?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.