PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 22 - TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG.docx

CHUYÊN ĐỀ 22: TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG A. QUATIFIERS CÁCH DÙNG SO SÁNH Diễn đạt ý nghĩa là “nhiều” MANY MUCH  Many = a large number of/ a great many/ a majority of/ a wide variety of/ a wide range of  Dùng với danh từ đếm được  Much = a great deal of/ a large amount of...  Dùng với danh từ không đếm được many + much = A lot of/ lots of/ plenty of/ a (large) quantity of (Dùng với cả danh từ đếm được và không đếm được) Diễn đạt ý nghĩa là “một ít” A FEW A LITTLE  Dùng với danh từ đếm được  Dùng với danh từ không đếm được Diễn đạt ý nghĩa là “hầu như không/rất ít” FEW LITTLE  Dùng với danh từ đếm được  Dùng với danh từ không đếm được Diễn đạt ý nghĩa là “một vài” SOME ANY  Dùng trong câu khẳng định và trong câu nghi vấn khi mang ý mời/đề nghị  Dùng trong câu phủ định, nghi vấn và dùng trong câu khẳng định khi nó mang ý nghĩa là “bất cứ”. Diễn đạt ý nghĩa là “tất cả” ALL BOTH  Dùng để chỉ từ ba người/vật (tất cả) trở lên  Dùng để chỉ cả hai người/vật (cả hai) Diễn đạt ý nghĩa là “không” NONE NEITHER/EITHER  Dùng để chỉ từ ba người/vật trở lên đều không  Dùng để chỉ cả hai người/vật đều không. Trong đó:  Neither: dùng trong câu khẳng định  Either: dùng trong câu phủ định Diễn đạt ý nghĩa là “hầu hết” MOST MOST OF Most + N = most of + the/tính từ sở hữu + N  Lưu ý:  Mostly (chủ yếu là): dùng như một trạng từ  Almost (gần như): dùng như một trạng từ bổ trợ cho động từ, tính từ, danh từ Diễn đạt ý nghĩa là “mỗi/mọi” EACH EVERY  Each/every: dùng với danh từ đếm được số ít  Dùng với danh từ số nhiều khi có số lượng cụ thể. Diễn đạt ý nghĩa OTHER ANOTHER
là “cái khác/người khác”  Other + danh từ không đếm được  Other + danh từ số nhiều  Other + ones  Others được sử dụng như đại từ  Lưu ý: Phân biệt “other” và “others”:  Theo sau “other” thường là một danh từ hoặc đại từ  Mặt khác “others”, bản thân nó là một đại từ và theo sau nó không có bất kì một danh từ nào cả. Sự khác nhau giữa THE OTHER và THE OTHERS:  The other: cái còn lại trong hai cái, hoặc người còn lại trong hai người  The others: những cái còn lại hoặc những người còn lại trong một nhóm có nhiều thứ hoặc nhiều người  Another + danh từ số ít  Another + one  Another + số đếm + N số nhiều  Another được sử dụng như đại từ B. PRACTICE EXERCISES Exercise 1: Choose a word from the table below to fill each blank. Some words may be used more than once. many a little any some less little fewer much a great deal of a few a lot of few Question 1: The museum was very crowded. There were too______people. Question 2: Jack knows______Japanese, but his brother knows enough Japanese to manage. Question 3: Eating out seems to be expensive in this sumptuous city. There aren't ______cheap restaurants. Question 4 . She had______time to study than I did but had better results. Question 5: Try to avoid foods which contain______fat. Question 6: We've been having______problems with the new computer. Question 7: In the developed world, there are hardly______jobs left which don't use computers to carry out many daily tasks. Question 8: We only have______apples. We should go and buy some more. Question 9: ______my friends are living abroad now. Question 10: There are______slices of cake left over from the party. Question 11: She has spent______time in Europe to learn English and French with a view to finding a better job. Question 12: There aren't very______weekends between now and Christmas.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.