PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 07 - KNTT - ĐỒ THỊ DỊCH CHUYỂN THỜI GIAN - GIÁO VIÊN.docx


Vật xuất phát tại gốc toạ độ và chuyển động theo chiều âm Vật xuất phát tại vị trí cách gốc toạ độ một đoạn d 0 và chuyển động theo chiều dương Vật xuất phát tại vị trí cách gốc toạ độ một đoạn d 0 và chuyển động theo chiều âm Độ dốc lớn hơn, tốc độ lớn hơn. Độ dốc bằng không, vật đứng yên. Thời điểm xuất phát 00t¹ Vật xuất phát tại gốc toạ độ và chuyển động theo chiều dương Vật xuất phát tại gốc toạ độ và chuyển động theo chiều âm Vật xuất phát tại vị trí cách gốc toạ độ một đoạn d 0 và chuyển động theo chiều dương Vật xuất phát tại vị trí cách gốc toạ độ một đoạn d 0 và chuyển động theo chiều âm BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1: [TTN] Dựa vào đồ thị ở hình bên xác định:
a. Vận tốc của mỗi chuyển động. b. Phương trình độ dịch chuyển của mỗi chuyển động. Hướng dẫn giải a. Vận dụng công thức 21 21 dd v tt - = - chọn thời điểm 10,t= 23 .th= + Vận tốc của vật 1 là 21 1 21 1800 60 km/h. 30 dd v tt -- === -- + Vận tốc của vật 2 là 21 2 21 600 20 km/h. 30 dd v tt -- === -- b. Từ công thức 0 0 dd v tt - = - chọn () () 1 00 2 60 0 20 dtkm tddvt dtkm ì=ï ï =Þ=+Þí ï= ïî Câu 2: [TTN] Một vật chuyển động thẳng có đồ thị (d – t) được mô tả như hình. Hãy xác định tốc độ tức thời của vật tại các vị trí A, B và C. Hướng dẫn giải + Ta có 202 2 m/s 11 0 m/s 24 2 m/s 43 A B C v v v ìï - ï ===ï ï ï ï =í ï ï -ï ï==- ï ïî- Câu 3: [TTN] Hình dưới mô tả đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của hai xe, hãy nêu đặc điểm chuyển động của mỗi xe.
Hướng dẫn giải - Chuyển động của xe (1): + Trong khoảng thời gian từ 0 đến 1 h, xe chuyển động đều theo chiều dương với tốc độ 20 km/h. + Trong khoảng thời gian từ 1h đến 2h, xe đứng yên. + Trong khoảng thời gian từ 2 h đến 3 h, xe chuyển động đều theo chiều âm với tốc độ 40 km/h. - Chuyển động của xe (2): Trong khoảng thời gian từ 0 đến 2 h, xe chuyển động đều theo chiều âm với tốc độ 40 km/h. Câu 4: [TTN] Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một người đang bơi trong một bể bơi dài 50 m. Đồ thị này cho biết những gì về chuyển đông của người đó ? a. Trong 25 giây đầu mỗi giây người đó bơi được bao nhiêu mét? Tính vận tốc của người đó ra m/s. b. Từ giây nào đến giây nào người đó không bơi ? c. Từ giây 35 đến giây 60 người đó bơi theo chiều nào ? d. Trong 20 giây cuối cùng, mỗi giây người đó bơi được bao nhiêu mét? Tính vận tốc của người đó ra m/s. e. Xác định độ dịch chuyển và vận tốc của người đó khi bơi từ B đến C. f. Xác định độ dịch chuyển và vận tốc của người đó trong cả quá trình bơi. Hướng dẫn giải a. Trong 25 giây đầu, người đó bơi theo chiều dương, mỗi giây người đó bơi được 50 2 m. 25= + Vận tốc của người đó là 50 2 m/s. 25 d v t D === D b. Từ giây 25 đến giây 35 người đó không bơi. c. Từ giây 35 đến giây 60 người đó bơi ngược lại. d. Trong 20 giây cuối, người đó bơi theo chiều âm, mỗi giây người đó bơi được 2545 1 . 20m- = + Vận tốc của người đó là 2545 1 m/s. 20 d v t D- ===- D . e. Khi bơi từ B đến C: + độ dịch chuyển của người đó là 25–5025 .m=- + vận tốc của người đó là 2550 1m/s. 6035 d v t D- ===- D-

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.