PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 11. UNIT 11. ELECTRONIC DEVICES - GV.docx


E.g. My mother gave me a portable music player last month. Tháng trước mẹ tặng tôi một chiếc máy nghe nhạc bỏ túi. 12 robotic vacuum cleaner (n.phr) / rəʊˈbɒtɪk ˈvækjuːm kliːnər/ robot hút bụi tự động E.g. A robotic vacuum cleaner is very helpful for my family. Một con robot hút bụi tự động rất có ích cho gia đình tôi. 13 rubber (n) /ˈrʌbər/ cao su E.g. I don't like the smell of burning rubber. Tôi không thích mùi cao su cháy. 14 responsive (adj) /rɪˈspɒnsɪv/ đáp ứng, phản ứng lại E.g. Firms have to be responsive to consumer demand. Doanh nghiệp phải đáp ứng nhu cầu của người tiều dùng. 15 self-portrait (n) /ˌself ˈpɔːrtrət/ ảnh chân dung tự chụp E.g. How beautiful his self-portrait is! Bức chân dung tự họa của anh ấy đẹp quá! 16 smartwatch (n) /ˈsmɑːrtwɑːtʃ/ đồng hồ thông minh E.g. The company has just launched a new smartwatch. Công ty vừa ra mắt một chiếc đồng hồ thông minh mới. 17 steel (n) /sti:l/ thép E.g. The frame is made of steel. Khung này được làm bằng thép. 18 stylish (adj) /ˈstaɪlɪʃ/ họp thời trang, phong cách E.g. You look very stylish. Bạn trông rất phong cách. 19 suck (v) /sʌk/ hút E.g. She was sucking up milk through a straw. Cô ấy đang hút sữa bằng ống hút. 20 touchscreen (n) /'tʌtʃskri:n/ màn hình cảm ứng E.g. Customers use a touchscreen to buy tickets. Khách hàng sử dụng màn hình cảm ứng để mua vé. 21 virtual (adj) /ˈvɜːrtʃuəl/ ảo E.g. You can also take a virtual tour of the museum. Bạn cũng có thể thực hiện một chuyến tham quần áo đến bảo tàng. 22 vision (n) /ˈvɪʒn/ tầm nhìn, thị lực E.g. Cats have good night vision. Mèo có tầm nhìn rất tốt vào ban đêm. 23 window shade (n) /ˈwɪndəʊ ʃeɪd/ mành cừa sổ E.g. My father's company made drapes and window shades. Công ty của bố tôi sản xuất rèm
cửa và rèm cửa sổ. 24 wireless (adj) /‘waɪələs/ không dây, vô tuyến E.g. We will use wireless TV in 2030. Chúng ta sẽ sử dụng tivi không dây vào năm 2030 II. WORD FORMATION Words Related words Transcription Meaning application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ việc áp dụng, ứng dụng applicable (adj) /əˈplɪkəbl/ có thể dùng được, có thể áp dụng, có thể ứng dụng được applicant (n) /ˈəplɪkənt/ người xin việc; người thỉnh applicability (n) /əˌplɪkəˈbɪləti/ tính ứng dụng, tính khả dụng apply (v) /əˈplaɪ/ ứng dụng, áp dụng, gắn vào, ghép vào applicator (n) /ˈæplɪkeɪtər/ vật dụng để bôi cái gì portable (adj) /ˈpɔːrtəbl/ có thể mang theo, xách tay portable (n) /ˈpɔːrtəbl/ cái dễ mang theo portability (n) /ˌpɔːrtəˈbɪləti/ tính di chuyển được printer (n) /ˈprɪntər/ máy in print (v) /ˈprɪnt/ in printable (adj) /ˈprɪntəbl/ có thể in responsive (adj) /rɪˈspɒnsɪv/ phản ứng nhanh nhạy, nhạy bén responsively (adv) /rɪˈspɒnsɪvli/ phản ứng nhanh, thuận lợi; dễ bị điều khiển, dễ sai khiến responsiveness (n) /rɪˈspɒnsɪvnəs/ sự đáp ứng nhiệt tình; sự thông cảm sự phản ứng nhanh; tình trạng dề bị điều khiển, dễ sai khiến responsible (adj) /rɪˈspɒnsəbl/ chịu trách nhiệm (về mặt pháp lý) responsibility (n) /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ trách nhiệm; sự chịu trách nhiệm; bổn phận; nghĩa vụ response (n) /rɪˈspɒns/ sự trả lời; câu trả lời, sự đáp lại respond (v) /rɪˈspɒnd/ hưởng ứng, phản ứng lại, đáp lại respondent (n) /rɪˈspɒndənt/ trả lời, đáp lại virtual virtually /ˈvɜːrtʃuəli/ thực sự, hầu như, gần như
/ˈvɜːrtʃuəl/ ảo vision tầm nhìn, thị lực visual (adj) /ˈvɪʒuəl/ thuộc thị giác, liên quan đến thị giác visible (adj) /ˈvɪzəbl/ hữu hình, có thể nhìn thấy được visibility (n) /ˌvɪzəˈbɪləti/ tính chất có thể nhìn thấy được invisible (adj) /ɪnˈvɪzəbl/ không thể trông thấy được, vô hình invisibility (n) /ɪnˌvɪzəˈbɪləti/ tính không thể trông thấy được, tính vô hình wireless (adj) /'waɪələs/ không dây, vô tuyến wire (n) /'waɪə/ dây, dây điện III. GRAMMAR ✱ Suggest/ advise/ recommend + V-ing/ a clause with SHOULD Chúng ta có thể sử dụng suggest/ advise/ recommend để đưa ra lời gợi ý, lời khuyên về một vấn đề nào đó. Theo sau các động từ này có thể là V-ing hoặc một mệnh đề với should + V. S + suggest/ advise/ recommend + V-ing S + suggest/ advise/ recommend + (that) + S + (should) +V(bare infinitive) E.g. I suggested going to the supermarket. (Tôi nghĩ là nên đi siêu thị.) I suggested that you should go to the supermarket. (Tôi gợi ý rang cậu nền đi siêu thị.) E.g. I advise walking more for good health. (Tôi khuyên bạn nên đi bộ nhiều hơn để có sức khỏe tốt.) I advise that you should walk more for good health. (Tôi khuyên bạn nên đi bộ nhiều để có sức khoẻ tốt.) E.g. I recommend eating more fruits and vegetables. (Tôi gợi ý nên ăn nhiều trái cây và rau xanh.) I recommend that we should eat more fruits and vegetables. (Tôi gợi ý rằng chúng ta nên ăn nhiều trái cây và rau xanh.)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.