PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text FP9 - UNIT 8 - EXERCISES - KEYS.doc


2 10. Sylvie promised to text me as soon as she arrived at the station. => tạm dịch: Sylvie hứa sẽ nhắn tin ngay khi đến nhà ga. Exercise 2: Combine these sentences by using time conjunctions: as soon as / when / after / until 1. Sylvie arrived at the airport. She called her mom. => ..................................................................................... => As soon as Sylvie arrived at the airport, she called her mom. => tạm dịch: Sylvie đã đến sân bay. Cô ấy đã gọi cho mẹ mình. => Ngay khi Sylvie đến sân bay, cô ấy gọi cho mẹ mình. 2. You must wait here. I finish shopping. => ..................................................................................... => You must wait here until I finish shopping. => tạm dịch: Bạn phải đợi ở đây. Tôi mua sắm xong. => Bạn phải đợi ở đây cho đến khi tôi mua sắm xong. 3. The train left the station. We arrived. => ..................................................................................... => When the train left the station, we arrived. => tạm dịch: Tàu rời ga. Chúng tôi đã đến. => Khi tàu rời ga thì chúng tôi đã đến nơi. 4. He always checks the lights. He goes to bed. => ..................................................................................... => He always checks the lights before he goes to bed. => tạm dịch: Anh ấy luôn kiểm tra đèn. Anh ấy đi ngủ. => Anh ấy luôn kiểm tra đèn trước khi đi ngủ. 5. We won’t leave. The party ends. => ..................................................................................... => We won’t leave until the party ends. => tạm dịch: Chúng tôi sẽ không rời đi. Bữa tiệc kết thúc. => Chúng tôi sẽ không rời đi cho đến khi bữa tiệc kết

4 Exercise 3: Fill in each blank with a suitable time conjunction below: as soon as, when, after, until 1. I’ll wait here until you return. => tạm dịch: Tôi sẽ đợi ở đây cho đến khi bạn quay lại. 2. The children went to bed after they finished their homework. => tạm dịch: Bọn trẻ đi ngủ sau khi làm bài tập xong. 3. Call me as soon as you hear the news. => tạm dịch: Gọi cho tôi ngay khi bạn nghe tin. 4. Don’t leave the room until I say so. => tạm dịch: Đừng rời khỏi phòng cho đến khi tôi nói. 5. We left the park when it started raining. => tạm dịch: Chúng tôi rời công viên khi trời bắt đầu mưa. 6. He usually takes a shower when he gets home from work. => tạm dịch: Anh ấy thường tắm khi về nhà từ chỗ làm. 7. You can open your gift after everyone arrives. => tạm dịch: Bạn có thể mở quà sau khi mọi người đến. 8. When I complete this level, I will stop playing. => tạm dịch: Khi tôi hoàn thành cấp độ này, tôi sẽ dừng chơi. 9. They waited outside until the teacher called their names. => tạm dịch: Họ đã đợi bên ngoài cho đến khi giáo viên gọi tên họ. 10. I’ll start preparing dinner as soon as the groceries arrive. => tạm dịch: Tôi sẽ bắt đầu chuẩn bị bữa tối ngay khi thực phẩm được giao.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.