PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text C6-B2-CÔNG THỨC XÁC SUẤT TOÀN PHẦN VÀ CÔNG THỨC BAYES-P2.pdf

Trang 1 XÁC SUẤT Chương 06 A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm » Câu 1. Cho A B, là các biến cố của một phép thử T. Biết rằng 0 1   P B( ) , xác suất của biến cố A được tính theo công thức nào sau đây? A. P A P B P A B P B P A B ( ) = + ( ). . . ( ) ( ) ( ) B. P A P B P B A P B P B A ( ) = + ( ). . . ( ) ( ) ( ) C. P A P A P A B P A P A B ( ) = + ( ). . . ( ) ( ) ( ) D. P A P A P B A P A P B A ( ) = + ( ). . . ( ) ( ) ( )  Lời giải Chọn A Theo công thức xác suất toàn phần, ta có P A P B P A B P B P A B ( ) = + ( ). . . ( ) ( ) ( ) » Câu 2. Cho A B, là các biến cố của một phép thử T. Biết rằng 0 1   P A( ) , xác suất của biến cố B được tính theo công thức nào sau đây? A. P B P B P A B P B P A B ( ) = + ( ). . . ( ) ( ) ( ) B. P B P B P B A P B P B A ( ) = + ( ). . . ( ) ( ) ( ) C. P B P A P A B P A P A B ( ) = + ( ). . . ( ) ( ) ( ) D. P B P A P B A P A P B A ( ) = + ( ). . . ( ) ( ) ( )  Lời giải Chọn D Theo công thức xác suất toàn phần, ta có P B P A P B A P A P B A ( ) = + ( ). . . ( ) ( ) ( ) » Câu 3. Cho A B, là các biến cố của một phép thử T. Biết rằng P B( )  0, xác suất của biến cố A với điều kiện biến cố B đã xảy ra được tính theo công thức nào sau đây? A. ( ) ( ) ( ) = . P A P A B P B B. ( ) ( ) ( ) ( ) = . . P A P B A P A B P B C. ( ) ( ) ( ) ( ) = . . P B P B A P A B P A D. ( ) ( ) ( ) = . P B P A B P A  Lời giải Chọn B Theo công thức Bayes, ta có ( ) ( ) ( ) ( ) = . . P A P B A P A B P B » Câu 4. Cho A B, là các biến cố của một phép thử T. Biết rằng P A( )  0 và 0 1   P B( ) . Xác suất của biến cố B với điều kiện biến cố A đã xảy ra được tính theo công thức nào sau đây? CÔNG THỨC XÁC SUẤT TOÀN PHẦN Bài 1. Chương 06 & CÔNG THỨC BAYES Luyện tập
Trang 2 XÁC SUẤT Chương 06 A. ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) = + . . . . P A P A B P B A P B P A B P B P A B B. ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) = + . . . . P B P A B P B A P A P B A P A P B A C. ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) = + . . . . P B P A B P B A P B P A B P B P A B D. ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) = + . . . P A P A B P B A P A P B A P B A  Lời giải Chọn C Theo công thức Bayes, ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) = + . . . . P B P A B P B A P B P A B P B P A B » Câu 5. Nếu hai biến cố A B, thỏa mãn P A P B ( ) = = 0 3 0 6 , , , ( ) và P A B ( ) = 0 4, thì P B A ( ) bằng A. 05, . B. 06, . C. 08, . D. 02, .  Lời giải Chọn C Theo công thức Bayes, ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 0 6 0 4 0 8 0 3 = = = . , . , , . , P B P A B P B A P A » Câu 6. Cho hai biến cố A B, thoả mãn P A P B P A B ( ) = = = 0 4 0 3 0 25 , ; , ; , ( ) ( ∣ ) . Khi đó, P B A ( ∣ ) bằng A. 0 1875 , . B. 0 48 , . C. 0 333 , . D. 0 95 , .  Lời giải Chọn A Theo công thức Bayes, ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 0 3 0 25 0 1875 0 4 = = = . , . , , , P B P A B P B A P A ∣ ∣ . » Câu 7. Cho hai biến cố A B, với P B P A B ( ) = = 0 6 0 7 , ; , ( ∣ ) và P A B ( ∣ ) = 0 4, Khi đó, P A( ) bằng A. 07, . B. 04, . C. 0 58 , . D. 0 52 , .  Lời giải Chọn C Ta có: P B P B ( ) = − = − = 1 1 0 6 0 4 ( ) , , . Theo công thức xác suất toàn phần, ta có: P A P B P A B P B P A B ( ) = + = + = ( ). . , . , , . , , ( ∣ ∣ ) ( ) ( ) 0 6 0 7 0 4 0 4 0 58 . » Câu 8. Một cuộc thi khoa học có 36 bộ câu hỏi, trơng đó có 20 bộ câu hỏi về chủ đề tự nhiên và 16 bộ câu hỏi về chủ đề xã hội. Bạn An lấy ngẫu nhiên 1 bộ câu hỏi (lấy không hoàn lại), sau đó bạn Bình lấy ngẫu nhiên 1 bộ câu hỏi. Xác suất bạn Bình lấy được bộ câu hỏi về chủ đề xã hội bằng A. 15 35 . B. 16 35 . C. 4 9 . D. 5 9 .  Lời giải Chọn C Xét các biến cố:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.