PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text đề 21-24 Đ.A ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH.docx

G.A ĐỀ 21 - 24 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 1 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI THỬ SỐ 21 KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. hurt /ɜː/ B. further /ɜː/ C. sure /ʊ/ D. burn /ɜː/ 2. A. noticed /t/ B. booked /t/ C. stopped /t/ D. provided /ɪd/ II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed differently from the others in each group. 3. A. apple /ˈæpl/ B. butter /ˈbʌtə/ C. mother /ˈmʌðə/ D. advance /ədˈvɑːns/ 4. A. protection / prəˈtɛkʃən / B. referee / ˌrefəˈriː / C. dictation / dɪkˈteɪʃən / D. increasing / ɪnˈkriːsɪŋ / III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence 5. B. watching: Mệnh đề quan hệ rút gọn. Mệnh đề chủ động: dùng V-ing. Ví dụ: The girl who is sitting next to you is my sister. The girl sitting to you is my sister. Mệnh đề bị động: dùng V 3 Ví dụ: The house which is being built now belongs to Mr. John. The house built now belongs to Mr. Jonh. 6. D. for: Cấu trúc: suitable for sb/sth to do sth 7. B. imagination: Kiểm tra từ vựng: cooperation (sự hợp tác), imagination (trí tưởng tượng), creation (sự sáng tạo), question (câu hỏi) Dịch: Người ta nói rằng UFO không còn là trí tưởng tượng của con người nữa. 8. A. used to go: có cụm từ “last year” chỉ quá khứ.
G.A ĐỀ 21 - 24 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 2 9. C. celebrate: Kiểm tra từ vựng. Dịch: Trường chúng tôi sẽ kỷ niệm một trăm năm thành lập. 10. A. met: Câu điều kiện loại 2. Mệnh đề If chia thì quá khứ đơn. 11. B. looked after: Kiểm tra cụm động từ: look up (tra cứu), look after (chăm sóc), look for (tìm kiếm), look over (thanh tra, kiểm tra). Dịch: Vì John bị bệnh nên mẹ của anh ấy chăm sóc cho anh ấy. 12. D. economical: Trước chỗ trống có động từ tobe “be”, nên chỗ trống là tính từ. 13. B. sportsmanship: Kiểm tra từ vựng: sportsman (vận động viên), sportsmanship (tinh thần thể thao), solidarity (đoàn kết), athletes (vận động viên). Dịch: Tất cả các thí sinh tham gia các trò chơi trên tinh thần thể thao. 14. A. casual. Kiểm tra từ vựng: casual (bình thường), important (quan trọng), unimportant (không quan trọng), formal (trang trọng). Dịch: Khi chúng ta ở nhà, chúng ta có thể mặc quần áo bình thường. IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture or sign. 15. Biển báo này có nghĩa là: A. Bạn có thể hút thuốc ở đây. B. Bạn không thể hút thuốc ở đây. C. Bạn có thể mua thuốc lá ở đây. D. Bạn không thể mua thuốc lá ở đây. 16. Biển báo này có nghĩa là:
G.A ĐỀ 21 - 24 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 3 A. Dừng lại hoặc đỗ xe ở đây. B. Không có bãi đậu xe. C. Đường một chiều phía trước. D. Không dừng lại hoặc đỗ xe ở đây. V. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage. 17. 18. A. amazed 19. B. probably 20. D. in 21. A. had 22. C. solar 23. B. and Nếu bạn đến bệnh viện và không có điện, bạn sẽ (17) ngạc nhiên. Bạn cũng có thể (18) cảm thấy sợ hãi! Nhưng (19) ở một số quốc gia nghèo nhất thế giới, các bệnh viện thường không có điện. Các bác sĩ đôi khi thực hiện các hoạt động trong ánh sáng nến! Nếu họ (20) có đèn điện, các hoạt động này sẽ dễ dàng và an toàn hơn. Power Up Gambia là một tổ chức từ thiện cung cấp năng lượng mặt trời (21) cho các bệnh viện (22) và phòng khám sức khỏe ở Gambia, Tây Phi. Người ủng hộ nổi tiếg nhất của nó là Olivia Wilde, ngôi sao của chương trình truyền hình Mỹ House. “Nếu tôi là một siêu anh hùng, tôi muốn có năng lượng điện trong ngón tay của mình,” Olivia từng nói. Có lẽ hỗ trợ Power Up Gambia là điều tuyệt vời nhất tiếp theo. Điểm ngữ pháp pháp câu 17: Trước chỗ trống “be”, do đó chỗ trống là tính từ. Chủ ngữ chỉ người nên dùng tính từ đuôi “ed”. Điểm ngữ pháp câu 20: Câu điều kiện loại 2.
G.A ĐỀ 21 - 24 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 4 VI. Read the passage, and then decide if the statements that follow it are TRUE or FALSE. Japan, an island nation in East Asia, has the total area of about 378,000 square kilometers. In Japan, the climate is rainy and humid with four distinct seasons. It is the world’s ninth most crowded nation with a population of about 128 million. The official language in Japan is Japanese and the dominant religion is Buddhism. The basic unit of currency of Japan is the yen. The largest city in Japan is Tokyo, the national capital. Japan is among the top nations in the world in education with 99% of the population that can read or write. 24. FALSE. Từ khóa là island. Câu văn Japan, an island nation in East Asia. 25. FALSE. Từ khóa là seasons. Câu văn In Japan, the climate is rainy and humid with four distinct seasons. 26. TRUE. Từ khóa là freeze or starve to death. Câu văn the dominant religion is Buddhism. 27. TRUE. Từ khóa là Tokyo. Câu văn The largest city in Japan is Tokyo. 28. D. Japan 29. C. dominant = important. VII. Use the correct form of the word given in each sentence. 30. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là tính từ “natural”, do đó chỗ trống phải điền là danh từ. Đáp án: disaster. (natural disaster: thiên tai) 31. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là danh từ “the English Speaking Contest”, do đó chỗ trống phải điền là tính từ. Trong trường hợp này đã rút gọn động từ tobe. Đáp án: interesting.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.