Nội dung text Tóm lược phần Ngữ pháp N4 ( tham khảo).doc
文法問題集 N4 第一週(tuần 1) 1日目:Bài 1: ます形 (thể ます) 1. 作り方(つくりかた)。。。。 Ý nghĩa: ….Cách… Cách chia: Vます方(かた) *Động từ chia ở thể ます bỏ đi đuôi ます cộng với 方(かた) 例(れい)Ví dụ a. この漢字の書き方を教えてください (Làm ơn chỉ cho tôi cách viết của chữ Hán này) b. ファックスの使い方がわかりません。 (Tôi không hiểu cách sử dụng của máy Fax) 漢字(かんじ):chữ Hán, hán tự 書く(かく);viết、vẽ 教える(おしえる);dạy dỗ; chỉ bảo; dạy、giảng dạy… ファックス: máy Fax 使う(つかう);sử dụng, dùng 2. 飲みやすい…./ 飲みにくい。。。。 Ý nghĩa: ….Dễ…/ Khó …. Cách chia: Vますやすい/ Vますにくい *Động từ chia ở thể ますbỏ đi đuôi ます cộng vớiやすい/ にくい 例(れい)Ví dụ a. この薬は飲みやすいです。
(Thuốc này thì dễ uống) b. このパソコンはふくざつで使いにくいです。 (Cái máy tính này vì phức tạp nên khó sử dụng) c. この木はもえにくいです (Cái cây này thì khó cháy) 薬(くすり);thuốc ふくざつ (na): phức tạp, もえる:cháy 3. ….ながら~ Ý nghĩa: ….Vừa làm.. ….vừa….. Cách chia: V1ますながらV2… V2: Là hành động chính trong câu *Động từ chia ở thể ますbỏ đi đuôi ます cộng vớiながら 例(れい)Ví dụ a. コーヒーを飲みながら新聞を読みます。 (Vừa đọc báo vừa uống café) b. 電話で話しながら車を運転してはいけません。 (Cấm ko được vừa lái xe vừa nói chuyện bằng điện thoại)。 c. 使い方がわからない時はマニュアルを見ながらやってみ てくだいさい。 (Khi mà ko hiểu cách sử dụng thì hãy thử vừa làm vừa xem sách hướng dẫn ) 新聞(しんぶん);báo; tờ báo 運転する(うんてん);sự lái (xe); sự vận hành (máy móc) マニュアル: sách hướng dẫn 時(とき):。。。khi… 4.食べたい。。。。
Ý nghĩa: Muốn …./ Không muốn…. Cách chia: Vますたい/ Vますたくない *Động từ ở thể ますbỏ đi đuôi ます cộng vớiたいhoặc たくない 例(れい)Ví dụ a. 日本語が上手になりたいです。 (Tôi muốn trở lên giỏi tiếng Nhật ) b. 旅行はしたいですが、12時間も飛行機にのりたくないで す。 (Đi du lịch thì tôi rất muốn nhưng tôi lại ko muốn ngồi tận 12 tiếng trên máy bay) 旅行(りょこう);du lịch 飛行機(ひこうき);máy bay のる:lên xe; lên tàu; đi (tàu, xe) 5.動きはじめ。。。。 Ý nghĩa: Bắt đầu….. Cách chia: Vますはじめる *Động từ ở thể ますbỏ đi đuôi ます cộng với động từ はじめる (bắt đầu ) 例(れい)Ví dụ a.事故で止まっていた電車がやっと動きはじめました。 b.明日までのレポートをやっと書きはじめたところです 事故(じこ);sự cố 、tai nạn やっと(adv):cuối cùng thì… 動く(うごく):chuyển động, hoạt động, nhúc nhích … 6.雨がふりだします。。。。
Ý nghĩa: Đột nhiên….( xảy ra 1 sự việc , hoặc 1 hành động gì đó) Cách chia: Vますだす *Động từ ở thể ますbỏ đi đuôi ます cộng với động từ だす(出し ます) 例(れい)Ví dụ a.にいたらにがりだしました。 b.急にベルがなりだして、びっくりしました。 駅(えき);nhà ga 着く(つく);đến (một địa điểm)、tới 急に(きゅうに);đột nhiên, bất thình lình 降り(ふる);rơi (mưa); đổ (mưa) ベル:chuông; cái chuông なる:kêu; hót; hú; reo びっくりする:giật mình、thất kinh 7.勉強つづけます。。。。 Ý nghĩa: Tiếp tục …/ liên tục...( xảy ra 1 sự việc , hoặc 1 hành động gì đó) Cách chia: Vますつづける *Động từ ở thể ますbỏ đi đuôi ます cộng với động từ つづけます (続けます) 例(れい)Ví dụ a.でもをちつづけましたが、ませんでした。 b.さっきからずっとのベルがなりつづけています。