Nội dung text ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 4 - LÝ 10 FORM 2025.docx
ÔN TẬP CHƯƠNG 4 Môn: VẬT LÍ KHỐI 10 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: …………………………………………………..……. Lớp: …………………………………………………………………….. PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. Câu 1. Khi ta đẩy một thùng hàng lên dốc, lực tác dụng lên thùng hàng nhưng không sinh công là A. trọng lực N→ . B. lực ma sát trượt mstF→ . C. lực đẩy F→ . D. phản lực vuông góc N→ . Hướng dẫn giải Lực tác dụng lên thùng hàng không sinh công là phản lực vì phản lực vuông góc với hướng chuyển dời. Câu 2. “Hầu hết các tấm pin mặt trời có hiệu suất từ 15% đến 20%”. Khi tính toán hiệu suất này, năng lượng có ích và năng lượng toàn phần lần lượt ở dạng A. quang năng và nhiệt năng. B. cơ năng và quang năng C. điện năng và nhiệt năng. D. điện năng và quang năng. Hướng dẫn giải Năng lượng có ích và năng lượng toàn phần lần lượt ở dạng điện năng và quang năng. Câu 3. Năng lượng mà vật có được do chuyển động là A. cơ năng. B. thế năng. C. động năng. D. năng lượng có ích. Hướng dẫn giải Năng lượng mà vật có được do chuyển động là động năng. Câu 4. Vật khối lượng chuyển động với vận tốc , ở độ cao so với mặt đất. Gia tốc trọng trường là . Chọn mặt đất làm mốc tính thế năng thì cơ năng của vật được tính theo biểu thức A. 21 mv 2 . B. mgh . C. 21 mvmgh 2 . D. mgh v . Hướng dẫn giải Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng của vật. Câu 5. Đơn vị của công là A. Jun (J). B. . C. . D. Oát(W). Hướng dẫn giải Đơn vị của công là Jun (J) Câu 6. Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng A. là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian. B. cho biết lực thực hiện công trong thiết bị đó lớn hay nhỏ. C. là độ lớn của công do thiết bị sinh ra.
D. luôn đo bằng mã lực (HP). Hướng dẫn giải Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Lực là đại lượng vectơ nên công cũng là đại lượng vectơ. B. Công cơ học là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số. C. Khi vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không. D. Khi vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng thì trọng lực không sinh công. Hướng dẫn giải Công cơ học là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số. Câu 8. Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hóa từ điện năng sang cơ năng? A. Bàn là. B. Quạt điện. C. Máy giặt. D. Máy sấy tóc. Hướng dẫn giải Bàn là không có sự chuyển hóa từ điện năng sang cơ năng. Câu 9. Một vật có trọng lượng 10 N được thả nhẹ cho rơi tự do từ độ cao 5 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí và chọn mốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m/s 2 . Cơ năng của vật sau khi rơi được 4 m bằng A. 20 J. B. 40 J. C. 50 J. D. 2 J. Hướng dẫn giải Gọi W 1 là cơ năng tại vị trí thả vật W 2 là cơ năng tại vị trí vật đạt độ cao 4 m P10 m1kg g10 Theo định luật bảo toàn cơ năng: 1222WWmghWW1.10.550J Câu 10. Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng hấp dẫn của vật thứ nhất so với vật thứ hai là A. bằng hai lần vật thứ hai. B. bằng một nửa vật thứ hai. C. bằng vật thứ hai. D. bằng 1 4 vật thứ hai. Hướng dẫn giải Ta có: W 1 =m 1 gh 1 =2mgh W 2 =m 2 gh 2 =2mgh Thế năng của vật thứ nhất bằng với thế năng của vật thứ hai. Câu 11. Một người kéo đều một thùng nước khối lượng m từ giếng sâu 12 m lên cao trong thời gian 10 s với công suất bằng 144 W. Lấy g = 10 m/s 2 . Khối lượng của thùng nước là A. 14 kg. B. 10 kg. C. 12 kg. D. 8 kg. Hướng dẫn giải AP.t144.101440J AF.d.cosmgd.cos01440m.10.12m12kg
d. SAI Gọi W 1 là cơ năng tại vị trí ném vật W3 là cơ năng tại vị trí vật đạt độ cao có động năng bằng thế năng Theo định luật bảo toàn cơ năng 22 22 13333 1110 2.2,5 2244.10 v WWmvmvmghmghhm g Câu 2: Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 110 W, sinh ra công suất cơ học bằng 88 W. a) Công suất hao phí của động cơ bằng 22 W. b) Hiệu suất của động cơ bằng 80%. c) Công suất hao phí của động cơ chính bằng công suất tỏa nhiệt trên dây cuốn động cơ. d) Tỉ số của công suất cơ học với công suất hao phí ở động cơ bằng 3. Hướng dẫn giải Phát biểu Đúng Sai a Công suất hao phí của động cơ bằng 22 W. Đ b Hiệu suất của động cơ bằng 80%. Đ c Công suất hao phí của động cơ chính bằng công suất tỏa nhiệt trên dây cuốn động cơ. Đ d Tỉ số của công suất cơ học với công suất hao phí ở động cơ bằng 3. S a. ĐÚNG Công sức hao phí P hp =P tp -P ic =110-88=22W b. ĐÚNG 88 80% 110 ic tp P H P c. ĐÚNG Công suất hao phí của động cơ chính bằng công suất tỏa nhiệt trên dây cuốn động cơ. d. SAI 88 4 22 ic hp P P