Nội dung text B2.2_Trắc Nghiệm (Bản Giáo viên).pdf
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 1 Sưu tầm và biên soạn BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC DẠNG 1: XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC Câu 1: Cho góc thoả mãn 90 180 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. sin 0 . B. cos 0 . C. tan 0 . D. cot 0 . Lời giải Khẳng định đúng là tan 0 . Câu 2: Cho 5 2 2 . Chọn mệnh đề đúng. A. tan 0 . B. cot 0 . C. sin 0 . D. cos 0 . Lời giải Ta có 5 2 2 nên tan 0 . Câu 3: Cho 3 2 , tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. sin x 0. B. cos x 0. C. tan x 0. D. cot x 0. Lời giải Ta có : sin 0 3 cos 0 . 2 tan 0 cot 0 x x x x Câu 4: Cho góc thỏa 3 2 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. cos 0 . B. cot 0. C. sin 0 . D. tan 0. Lời giải CHƯƠN G I HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC II HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. = = =I
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 2 Sưu tầm và biên soạn Do 3 2 nên điểm Mbiểu diễn cung AMcó số thuộc góc phần tư số II. Do đó sin 0, cos 0, tan 0, cot 0 . Câu 5: Cho 2021 2023 4 4 x . Khẳng định nào sau đây đúng? A. sin x 0,cos 2x 0. B. sin x 0,cos 2x 0 .C. sin x 0,cos 2x 0 .D. sin x 0,cos 2x 0 . Lời giải Ta có 2021 2023 5 7 504 504 4 4 4 4 x x nên sin x 0 . Lại có 2021 2023 2021 2023 3 2 1010 2 1010 4 4 2 2 2 2 x x x nên cos 2x 0 . Câu 6: Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. sin 0. B. cos 0 . C. tan 0. D. cot 0. Lời giải Nhìn vào đường tròn lượng giác:
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 3 Sưu tầm và biên soạn -Ta thấy ở góc phần tư thứ nhất thì: sin 0; cos 0; tan 0; cot 0 => chỉ có Câu A thỏa mãn. Câu 7: Cho 5 2 2 . Kết quả đúng là: A. tan 0; cot 0 . B. tan 0; cot 0 . C. tan 0; cot 0 . D. tan 0; cot 0 . Lời giải Vì 5 2 2 nên tan 0; cot 0 Câu 8: Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu sin, cos cùng dấu? A. Thứ II. B. Thứ IV. C. Thứ II hoặc IV. D. Thứ I hoặc III. Lời giải Câu 9: Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu 2 cos 1 sin . A. Thứ II. B. Thứ I hoặc II. C. Thứ II hoặc III. D. Thứ I hoặc IV. Lời giải Ta có 2 2 cos 1 sin cos cos cos cos cos. Đẳng thức cos cos cos 0 điểm cuối của góc lượng giác a ở góc phần tư thứ I hoặc IV. Câu 10: Cho 2 . Kết quả đúng là: A. sin 0; cos 0 . B. sin 0; cos 0 . C. sin 0; cos 0 . D. sin 0; cos 0 . Lời giải Vì 2 nên tan 0; cot 0 . Câu 11: Ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. tan 0. B. sin 0. C. cos 0 . D. cot 0.
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 4 Sưu tầm và biên soạn Lời giải - Ở góc phần tư thứ tư thì: sin 0; cos 0; tan 0; cot 0 . chỉ có C thỏa mãn. Câu 12: Cho thuộc góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. sin 0. B. cos 0. C. tan 0. D. cot 0. Lời giải a thuộc góc phần tư thứ nhất sin 0 cos 0 tan 0 cot 0 Câu 13: Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu sin, tan trái dấu? A. Thứ I. B. Thứ II hoặc IV. C. Thứ II hoặc III. D. Thứ I hoặc IV. Lời giải Câu 14: Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu 2 sin sin. A. Thứ III. B. Thứ I hoặc III. C. Thứ I hoặc II. D. Thứ III hoặc IV. Lời giải Ta có 2 sin sin sin sin. Đẳng thức sin sin sin 0 điểm cuối của góc lượng giác a ở góc phần tư thứ I hoặc II. Câu 15: Cho 0 a 1500 .Xét câu nào sau đây đúng? I. 3 sin 2 . II. 1 cos 2 . III. tan 3 . A. Chỉ I và II. B. Chỉ II và III. C. Cả I, II và III. D. Chỉ I và III. Lời giải Bấm máy ta được: 3 1 sin ; cos = ; tan 3. 2 2 =>Cả I, II, III đều đúng. Câu 16: Cho 10 3 3 .Xét câu nào sau đây đúng? A. cos 0 . B. sin 0. C. tan 0. D. cot 0. Lời giải 10 3 2 2 3 3 nên α thuộc cung phần tư thứ III vì vậy đáp án đúng là B