Nội dung text BỘ TRẮC NGHIỆM ABCD 1000 CÂU LÝ THUYẾT VẬT LÍ 12 - CHƯƠNG IV (1).docx
CHƯƠNG 4: VẬT LÍ HẠT NHÂN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1. Trong thí nghiệm tán xạ alpha, bản chất hạt alpha là hạt nhân A. 4 2He. B. 3 1H. C. 14 7N. D. 7 3Li. Câu 2. Trong thí nghiệm tán xạ alpha, để nhận biết hướng tán xạ của hạt alpha người ta dùng A. CaO. B. ZnS. C. 24HSO. D. 23FeO. Câu 3. Thí nghiệm tán xạ alpha đã chứng tỏ rằng A. các điện tích dương của nguyên tử tập trung ở một không gian rất nhỏ ở trung tâm nguyên tử. B. các điện tích dương của nguyên tử phân bố đều trong nguyên tử. C. các điện tích âm của nguyên tử tập trung một không gian rất nhỏ ở trung tâm nguyên tử. D. các điện tích âm của nguyên tử phân bố đều trong nguyên tử. Câu 4. Hạt nhân có cấu tạo gồm các hạt A. proton và neutron. B. proton và electron. C. neutron và nucleon. D. nucleon và electron. Câu 5. Hạt nhân có kí hiệu A ZX với Z là A. số eletron của hạt nhân. B. số nucleon của hạt nhân. C. số neutron của hạt nhân. D. số protron của hạt nhân. Câu 6. Một hạt nhân có kí hiệu A ZX với A được gọi là A. số khối. B. số electron. C. số proton. D. số neutron Câu 7. Số neutron trong hạt nhân A ZX là A. A. B. A + Z. C. Z. D. A – Z. Câu 8. Nucleon là tên gọi chung của proton và A. neutron. B. electron. C. neutrino. D. pozitron. Câu 9. Hạt nhân 12 6C được tạo thành bởi các hạt A. electron và nucleon. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. proton và electron. Câu 10. Hạt nhân 64 30Zn có cấu tạo gồm A. 30 proton và 64 neutron. B. 64 proton và 30 neutron. C. 30 proton và 34 neutron. D. 34 proton và 30 neutron Câu 11. Hạt nhân 244 94Pu có số proton là A. 244. B. 94. C. 150. D. 338. Câu 12. Số nucleon có trong hạt nhân 23 11Na là A. 23. B. 11. C. 34. D. 12. Câu 13. Hạt nhân 14 6C và 14 7N có cùng A. điện tích. B. số nucleon. C. số proton. D. số neutron. Câu 14. Số neutron có trong hạt nhân 210 84Po là A. 210. B. 84. C. 126. D. 294. Câu 15. Hạt nhân 238 92U được tạo thành bởi hai loại hạt là
A. electron và pozitron. B. neutron và electron. C. proton và neutron. D. pozitron và proton. Câu 16. Số nucleon có trong hạt nhân 14 6C là A. 8. B. 20. C. 6. D. 14. Câu 17. Số proton có trong hạt nhân 239 94Pu là A. 145. B. 239. C. 333. D. 94. Câu 18. Hạt nhân nào sau đây có 125 neutron? A. 23 11Na. B. 238 92U. C. 222 86Ra. D. 209 84Po. Câu 19. Một nguyên tử trung hòa có hạt nhân giống với một hạt trong chùm tia α. Tổng số hạt nucleon và electron của nguyên tử này là A. 4. B. 6. C. 2. D. 8. Câu 20. Nguyên tử X có 35 proton, 35 electron, 45 neutron. Số khối của nguyên tử X là A. 80. B. 105. C. 70. D. 35 Câu 21. Hạt nhân X chứa 2p và 1n, hạt nhân Y chứa 3p và 5n. Ký hiệu 2 hạt nhân trên là A. 3 2X và 5 3Y. B. 3 2X và 8 3Y. C. 1 2X và 5 3Y. D. 2 3X và 3 8Y. Câu 22. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số A. proton nhưng khác số nucleon. B. nucleon nhưng khác số neutron. C. nucleon nhưng khác số proton. D. neutron nhưng khác số proton. Câu 23. Chọn phương án sai. Những nguyên tử là đồng vị của nhau có cùng A. số proton. B. số electron. C. tính chất hóa học. D. tính chất vật lí. Câu 24. Trong dãy kí hiệu các hạt nhân sau: 1419565617202322 7926278101110A,B,E,F,G,H,I,K. Các hạt nhân là đồng vị của nhau là A. A, G và B. B. H và K. C. H, I và K. D. E và F Câu 25. Đơn vị khối lượng nguyên tử là A. amu bằng khối lượng của một nguyên tử 1 1H. B. amu bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử 12 6C. C. amu bằng 1 12 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử 12 6C. D. amu bằng 1 12 khối lượng của một nguyên tử 12 6C. Câu 26. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng hạt nhân? A. kg. B. 2 MeV . c C. u. D. 2 MeV.c. Câu 27. Một hạt nhân có kí hiệu A ZX. Gọi e là độ lớn điện tích nguyên tố. Điện tích của hạt nhân là A. +Ae. B. +(A + Z)e. C. +Ze. D. +(A – Z)e. Câu 28. Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn A. số proton. B. số nucleon. C. số neutron. D. khối lượng. Câu 29. Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn A. số nucleon. B. động lượng. C. số neutron. D. năng lượng toàn phần. Câu 30. Trong phóng xạ β - luôn có sự bảo toàn