Nội dung text ĐỀ SỐ 24.docx
SP ĐỢT 16 TỔ 19-STRONG TEAM ĐỀ THI KSCL – LỚP 10 - NH 2022-2023 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 1 TỔ 19 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG – LỚP 10 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ THI KSCL KHỐI 10 NĂM HỌC 2022-2023 Đề gồm 50 câu trắc nghiệm TT Nội dung Mức độ Tổng NB TH VDT VDC SỐ CÂU 1 Mệnh đề và tập hợp Câu 1 Câu 21 2 2 Hệ thức lượng trong tam giác Câu 2 Câu 22 Câu 46 3 3 Tích vô hướng của hai véc tơ Câu 3 Câu 23 Câu 36 3 4 Hàm số Câu 4 Câu 24 2 5 Hàm số bậc hai Câu 5 Câu 25 Câu 37 3 6 Dấu của tam thức bậc hai Câu 6 Câu 26 Câu 38 3 7 Phương trình quy về pt bậc hai Câu 7 Câu 27 2 8 Bpt, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn, bậc 2 Câu 8 Câu 28 Câu 47 3 9 Giải bài toán thực tế bằng cách lập hệ pt, bất phương trình Câu 39 Câu 48 2 10 Phương trình đường thẳng Câu 9;10 Câu 40 Câu 49 4 11 Vị trí tương đối của hai đường thẳng, góc và khoảng cách Câu 11;12 Câu 41 3 12 Đường tròn Câu 13 Câu 29 Câu 42 3 13 Ba đường conic Câu 14 Câu 30 2 14 Hai quy tắc đếm Câu 15, 16 Câu 31 Câu 43 3 15 Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp Câu 17 Câu 32 Câu 44 Câu 50 4 16 Nhị thức Niu-tơn Câu 18 Câu 33 2 17 Thống kê Câu 19 Câu 34 2 18 Xác suất Câu 20 Câu 35 Câu 45 3 Tổng số câu 20 15 10 5 50 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC CÂU TRONG ĐỀ Câu 1. [NB]. Cho một số câu, hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề. Câu 2. [NB]. Nhận biết định lý côsin,định lý sin, các công thức diện tích tam giác.
SP ĐỢT 16 TỔ 19-STRONG TEAM ĐỀ THI KSCL – LỚP 10 - NH 2022-2023 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 2 Câu 3. [NB]. Tính tích vô hướng của hai vectơ khi biết tọa độ/tính độ dài vectơ. Câu 4. [NB]. Cho đồ thị hàm số, nhận biết điểm thuộc đồ thị/khoảng đồng biến, nghịch biến. Câu 5. [NB]. Nhận biết một biểu thức là hàm số bậc hai. Câu 6. [NB]. Cho đồ thị hàm số bậc hai 2()yfxaxbxc , tìm các khoảng để 0fx / 0fx . Câu 7. [NB]. Nhận biết một số có là nghiệm của phương trình 2axbxcdxe . Câu 8. [NB]. Kiểm tra cặp số ;xy có là nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 9. [NB]. Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình tham số. Câu 10. [NB]. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình tổng quát. Câu 11. [NB]. Nhận biết vị trí tương đổi của hai đường thẳng có phương trình tổng quát. Câu 12. [NB]. Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Câu 13. [NB]. Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn có phương trình 222xaybR Câu 14. [NB]. Nhận biết một phương trình có là phương trình chính tắc của Elip. Câu 15. [NB]. Sử dụng quy tắc cộng cho bài toán đếm. Câu 16. [NB]. Sử dụng quy tắc nhân cho bài toán đếm. Câu 17. [NB]. Nhận biết công thức tính số hoán vị, số chỉnh hợp, số tổ hợp. Câu 18. [NB]. Nhận biết một biểu thức là khai triển của một nhị thức Newton/đếm số các số hạng của một khai triển nhị thức Newton (mũ 4 hoặc mũ 5). Câu 19. [NB]. Tính số trung bình/số trung vị/mod của một mẫu số liệu. Câu 20. [NB]. Nhận biết không gian mẫu/Biến cố của một phép thử. Câu 21. [TH]. Tìm giao/hợp/phần bù của hai tập hợp là các tập con của tập số thực ℝ . Câu 22. [TH]. Sử dụng định lý côsin xác định cạnh/góc còn lại khi biết cạnh và góc cho trước. Câu 23. [TH]. Tìm điều kiện của tham số để 2 vectơ có tọa độ cho trước vuông góc. Câu 24. [TH]. Tìm tập xác định của hàm số chứa căn và mẫu. Câu 25. [TH]. Tìm tọa độ đỉnh của một hàm số bậc hai. Câu 26. [TH]. Tìm nghiệm của bất phương trình bậc hai. Câu 27. [TH]. Tìm số nghiệm của phương trình 2axbxcdxe . Câu 28. [TH]. Nhận biết miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn. Câu 29. [TH]. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại một điểm nằm trên đường tròn. Câu 30. [TH]. Viết phương trình chính tắc đường Hypebol/Parabol thỏa mãn điều kiện cho trước. Câu 31. [TH]. Kết hợp quy tắc cộng, quy tắc nhân trong một bài toán đếm. Câu 32. [TH]. Sử dụng chỉnh hợp/tổ hợp trong bài toán đếm. Câu 33. [TH]. Xác định hệ số của số hạng chứa k x trong khai triển 5 n m b ax x .