Nội dung text Grade 6 - Unit 4 - (HS).docx
UNIT 4: FESTIVALS AND FREE TIME stand /stænd/ v quầy bán hàng There are some stands in the school funfair such as: food stand, drink stand and book stand, ,.. Có một vài quầy bán hàng tại ngày hội ở trường như: quầy bán đồ ăn, đồ uống và sách,… talent /ˈtælənt/ n tài năng He is a talent. He can speak five languages. Anh ấy là một tài năng. Anh ấy có thể nói được 5 ngôn ngữ. tug of war /tʌg ɒv wɔː/ n kéo co They play tug of war at the funfair. Họ chơi kéo co tại hội chợ. buy /baɪ/ v mua He wants to buy a new car. Anh ta muốn mua một chiếc ô tô mới. candy /ˈkændi/ n kẹo My kids like eating candies. Trẻ con nhà tớ rất thích ăn kẹo. decorate /ˈdɛkəreɪt/ v trang trí I help my mother to decorate the house at Tet. Tớ giúp mẹ trang trí nhà cửa vào dịp Tet. decoration /ˌdɛkəˈreɪʃən/ n sự/việc trang trí I want to buy a apricot tree for my house’s decoration. Tớ muốn mua 1 cây hoa mai cho việc trang trí nhà. /ˈfaɪəwɜːks/ n pháo hoa My brother and I usually watch