PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Lớp 10. Đề giữa kì 1 (Đề số 4).docx

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4 (Đề có 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 10 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Nội dung nào dưới đây không phải là đối tượng nghiên cứu của hóa học? A. Thành phần, cấu trúc của chất. B. Tính chất và sự biến đổi của chất. C. Ứng dụng của chất. D. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào. Câu 2. Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là A. proton. B. electron. C. neutron. D. alpha. Câu 3. Nguyên tử 63 29 Cu có số neutron là A. 34. B. 63. C. 92. D. 87. Câu 4. Theo thứ tự mức năng lượng, sự sắp xếp nào sau đây không đúng? A. 1s < 2s. B. 4s > 3s. C. 4d < 5s. D. 3p < 3d. Câu 5. Theo mô hình nguyên tử Rutherford – Bohr, vị trí nào trong số các vị trí A, B, C, D trong hình sau mà electron không xuất hiện? A. Vị trí A. B. Vị trí B. C. Vị trí C. D. Vị trí D. Câu 6. Nguyên tố nitrogen có hai đồng vị tự nhiên là 14 7N và 15 7N. Số loại phân tử N 2 tồn tại bền trong khí quyển trái đất là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 7. Sự biểu diễn phân bố các electron vào orbital của nguyên tử phosphorus (P, Z= 15) như sau Số electron độc thân của nguyên tử phosphorus là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? A. Có số khối khác nhau. B. Có số neutron khác nhau. C. Có cùng điện tích hạt nhân. D. Có số electron khác nhau. Câu 9. Phát biểu nào sau đây về bảng tuần hoàn không đúng? A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân. B. Các nguyên tố có số electron hóa trị trong nguyên tử như nhau được xếp thành một cột. C. Các nguyên tố có cùng số electron lớp ngoài cùng được xếp thành một hàng. D. Số thứ tự của ô nguyên tố đúng bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó. Câu 10. Chu kì là dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, nguyên tử của chúng có cùng A. số electron. B. số lớp electron. C. số electron hóa trị. D. số electron ở lớp ngoài cùng. Câu 11. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn lần lượt là A. 3 và 3. B. 4 và 3. C. 4 và 4. D. 3 và 4. Câu 12. Ion X 2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 2 3p 6 . Vị trí (chu kì, nhóm) của nguyên tố X Mã đề thi: 444

a. X thuộc nhóm VIIA và Y thuộc nhóm IIA. b. X là một phi kim và Y là một kim loại. c. Số lượng proton của M và X hơn kém nhau 3 đơn vị. d. Số electron ở phân mức năng lượng cao nhất của X và Y lần lượt là 5 và 2. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Trong bảng tuần hoàn, có bao nhiêu nguyên tố thuộc chu kì 5? Câu 2. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử M có phân lớp electron điền sau cùng là 3d 6 . Tổng số electron ở các phân lớp s của nguyên tử M là bao nhiêu? Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố aluminium (Al) có 13 electron. Ở trạng thái cơ bản, Al có số orbital chứa electron là bao nhiêu? Câu 4. Nguyên tố Y thuộc chu kì 4, nhóm IB. Tổng số hạt mang điện trong hợp chất Y 2 O là bao nhiêu? Biết số hiệu nguyên tử của oxygen (O) bằng 8. Câu 5. Cho các nguyên tố sau: 2 X, 6 Y, 9 Z, 11 T, 16 E và 20 F. Có bao nhiêu nguyên tố phi kim trong dãy các nguyên tố trên? Câu 6. Đồng vị phóng xạ colbat (Co-60) phát ra tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh, dùng điều trị các khối u ở sâu trong cơ thể. Cobalt có ba đồng vị: 59 27Co (chiếm 98%), 58 27Co và 60 27Co ; nguyên tử khối trung bình là 58,982. Xác định hàm lượng % của đồng vị phóng xạ Co-60. ------------------------- HẾT ------------------------- - Thí sinh không sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 10 MÔN: HÓA HỌC Phần I: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 10 B 2 B 11 D 3 A 12 A 4 C 13 C 5 C 14 B 6 A 15 A 7 C 16 D 8 D 17 A 9 C 18 B Phần II: Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm; Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a Đ 3 a Đ b S b S c Đ c S d Đ d S 2 a Đ 4 a Đ b S b Đ c S c Đ d S d Đ Phần III: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 18 4 74 2 8 5 2 3 6 6 0,1

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.