PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text (100_ TỰ LUẬN) ĐỀ SỐ 2 TUYỂN SINH VÀO CHUYÊN HÓA HỌC LỚP 10.pdf


Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa hết với dung dịch chứa tối đa 0,064 mol KMnO4 đun nóng, đã acid hóa bằng H2SO4 dư. Viết các phương trình phản ứng và tính số mol Fe3O4 trong m gam hỗn hợp X. Câu 4. (6,0 điểm) 4.1. Cho các chất: KCl, C2H4, CH3COOH, C2H5OH, CH3COOK. Hãy sắp xếp các chất này thành một dãy chuyển hóa và viết các phương trình phản ứng xảy ra. 4.2. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp gồm methane, ethylene, acetylene trong O2, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 11 gam kết tủa và khối lượng dung dịch trong bình giảm 4,54 gam. Viết các phương trình phản ứng và tính số mol mỗi khí trong hỗn hợp đầu. 4.3. Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y (chứa C, H, O và chỉ chứa một loại nhóm chức đã học) phản ứng được với nhau và đều có khối lượng mol bằng 46 gam. Xác định công thức cấu tạo của các chất X, Y. Biết chất X, Y đều phản ứng với Na, dung dịch của Y làm quỳ tím hoá đỏ. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. 4.4. Đốt cháy vừa hết 0,4 mol hỗn hợp N gồm 1 ancol no X1 và 1 acid đơn chức Y1, đều mạch hở cần 1,35 mol O2, thu được 1,2 mol CO2 và 1,1 mol nước. Nếu đốt cháy một lượng xác định N cho dù số mol X1, Y1 thay đổi thì luôn thu được một lượng CO2 xác định. Viết các phương trình phản ứng và xác định các chất X1, Y1. 4.5. Đun nóng 0,1 mol ester đơn chức Z, mạch hở với 30 mL dung dịch MOH 20% (D = 1,2 gam/mL, M là kim loại kiềm). Sau khi kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu được chất rắn A và 3,2 gam alcohol B. Đốt cháy hoàn toàn A, thu được 9,54 gam muối carbonate, 8,26 gam hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước. Biết rằng, khi nung nóng A với NaOH đặc có CaO, thu được hydrocarbon T. Đốt cháy T, thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2. Viết các phương trình phản ứng, xác định kim loại M và công thức cấu tạo của chất Z. –––Hết––– Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Họ và tên thí sinh: .......................................................... Số báo danh: ................................. Hướng dẫn trả lời Câu Đáp án Thang điểm 1 1.1. 2KClO3 0 ⎯⎯⎯⎯→ MnO ,t 2 2KCl + 3O2 2H2O ⎯⎯⎯→đpdd H2 + O2 2KNO3 0 ⎯⎯→t 2KNO2 + O2 2O3 0 ⎯⎯→t 3O2 2H2O2 ⎯⎯⎯→ MnO2 2H2O + O2 2Al2O3 ⎯⎯⎯⎯⎯→ đpnc, cryolite 4Al + 3O2 1,0 1.2. 2FeCl3 + 3Ag2SO4 ⎯⎯→ Fe2(SO4)3 + 6AgCl Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 ⎯⎯→ BaSO4 + Fe(NO3)3 1,0
2Fe(NO3)3 + Fe ⎯⎯→ 3Fe(NO3)2 Fe(NO3)2 + 2NaOH ⎯⎯→ 2NaNO3 + Fe(OH)2 Fe(OH)2 0 ⎯⎯→t H2O + FeO 3FeO + 2Al 0 ⎯⎯→t 3Fe + Al2O3 1.3. 2Na + H2SO4 ⎯⎯→ Na2SO4 + H2 (1) Có thể: 2Na + 2H2O ⎯⎯→ 2NaOH + H2 (2) Nếu acid dư: 3H2SO4 + Al2O3 ⎯⎯→ Al2(SO4)3 + 3H2O (3) Nếu Na dư: 2NaOH + Al2O3 ⎯⎯→ 2NaAlO2 + H2O (4) TH1: Axit dư, không có (2,4)  nNa = 2.(0,2 – 0,15) = 0,1 mol TH2: Na dư, không có (3)  nNa = 2.0,2 + 0,1=0,5 mol 1,0 1.4. Do Cu dư  Dung dịch chỉ có HCl, FeCl2 và CuCl2 Fe3O4 + 8HCl ⎯⎯→ FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Cu + 2FeCl3 ⎯⎯→ CuCl2 + 2FeCl2 Gọi số mol Fe3O4 (1) = a mol  127.3a + 135.a = 61,92  a = 0,12 mol m = 8,32 + 232. 0,12 + 64. 0,12 = 43,84 gam 1,0 2 2.1. 8Al + 30 HNO3 ⎯⎯→ 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O (1) 8Al + 30 HNO3 ⎯⎯→ 8Al(NO3)3 + 4NH4NO3 + 15H2O (2)  dung dịch A1: Al(NO3)3 , NH4NO3, HNO3 dư NaOH + HNO3 ⎯⎯→ NaNO3 + H2O (3) NaOH + NH4NO3 ⎯⎯→ NaNO3 + NH3 + H2O (4)  Khí C1: NH3 4NaOH + Al(NO3)3 ⎯⎯→ NaAlO2 + 3NaNO3 + 2H2O (5)  Dung dịch B1: NaNO3, NaAlO2, NaOH dư 2NaOH + H2SO4 ⎯⎯→ Na2SO4 + 2H2O (6) 2NaAlO2 + H2SO4 + 2H2O ⎯⎯→ Na2SO4 + 2Al(OH)3 (7) 2NaAlO2 + 4H2SO4 ⎯⎯→ Na2SO4 + Al2(SO4)3 + 4H2O (8) 2,0 2.2. Quy H2SO4 0,5M thành 2HX 0,5M  HX 1M Từ HX 1M và HCl 1,4M  HX 2,4M  HX n = 2,4.0,5 = 1,2 mol Ba(OH)2 4M quy về 2MOH 4M  MOH 8M Từ MOH 8M và NaOH 2M  MOH 10M  MOH n = 10V mol 0,125 0,125
MOH + HX ⎯⎯→ MX + H2O Bđ 10V 1,2 Trường hợp 1: HX dư Al + 3 HX ⎯⎯→ AlX3 + 3 2 H2  1,2 – 10V = 0,3  V = 0,09 lít Trường hợp 2: HX hết MOH + H2O + Al ⎯⎯→ MAlO2 + 3 2 H2  10V – 1,2 = 0,1  V = 0,13 lít 0,125 0,25 0,125 0,25 2.3. 4FeCO3 + O2 0 t ⎯⎯→ 2Fe2O3 + 4CO2 (1) 2FexOy + 3x 2y ( ) 2 − O2 0 t ⎯⎯→ xFe2O3 (2) Theo (1): FeCO CO 3 2 n n = = 0,04 mol, Fe O FeCO 2 3 3 1 n n 2 = = 0,02 mol  Fe O2 3 n (2) = 0,05 – 0,02 = 0,03 mol 3 4 0,06 x 3 0,04.116 (56x 16y) 9,28 Fe O x y 4  + + =  =  0,125 0,25 0,125 0,5 2.4. SO3 + H2O ⎯⎯→ H2SO4 (1) H2SO4 + nSO3 ⎯⎯→ H2SO4.nSO3 H SO 2 4 m = 91 gam, H O2 m = 100 – 91 = 9 gam  H O2 9 n 18 = = 0,5 mol Gọi x là số mol SO3 cần dùng Theo (1) SO H O 3 2 n n = = 0,5 mol  số mol SO3 còn lại để tạo oleum là (a – 0,5) (a 0,5).80 71 555 a mol 4,78 mol (100 a.80) 100 116 − =  = = + 0,25 0,25 0,25 0,25 3 3.1. Từ S = 32  M(còn lại) = 51 – 32 = 19 (NH5)  A1 là NH4HS; A2: Na2S; A3: H2S; A4: SO2: A5: (NH4)2SO3; A6: (NH4)2SO4; A7: NH4Cl; A8: AgCl NH4HS + 2NaOH ⎯⎯→ Na2S + 2NH3 + 2H2O Na2S + 2HCl ⎯⎯→ 2NaCl + H2S 3H2S + 2O2 0 t ⎯⎯→ 3SO2 + 3H2O 1,25

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.