Nội dung text Bài 3. Ôn tập chương 1 và đề kiểm tra - GV.docx
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CHƯƠNG 1. CÂN BẰNG HÓA HỌC 1 [Type the company name]
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CHƯƠNG 1. CÂN BẰNG HÓA HỌC 2 [Type the company name] Câu 1. Hằng số cân bằng K C của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nồng độ. B. Nhiệt độ. C. Áp suất. D. Chất xúc tác. Đáp án: B Hằng số K C của một phản ứng phụ thuộc vào nhiệt độ. Câu 2. Thêm nước vào 10 mL dung dịch HCl 1,0 mol/L để được 1 000 mL dung dịch A. Dung dịch mới thu được có pH thay đổi như thế nào so với dung dịch ban đầu? A. pH giảm đi 2 đơn vị. B. pH giảm đi 0,5 đơn vị. C. pH tăng gấp đôi. D. pH tăng 2 đơn vị. Đáp án: D Pha loãng dung dịch 100 lần thì nồng độ giảm 100 lần ⇒ pH tăng 2 đơn vị. Câu 3. Tính pH của các dung dịch sau: (a) Dung dịch NaOH 0,1 M. (b) Dung dịch HCl 0,1 M. (c) Dung dịch Ca(OH) 2 0,01 M. Đáp án: (a) Dung dịch NaOH 0, 1 M; 13 [OH]0,1M[H]10MpH13 (b) Dung dịch HCI 0,1 M; 1 [H]10MpH1 (c) Dung dịch Ca(OH), 0,01 M. 1414 1010 [OH]0,02M[H]MpHlg()12,3 0,020,02 Câu 4. Viết biểu thức hằng số cân bằng Kc cho các phản ứng sau: (a) 2232SOg Og 2SOg⇀↽ (b) 2g2Cs O g 2CO⇀↽ (c) )AgAgClsaqCl(aq⇀↽ Đáp án: (a) 2 3 C2 22 [SO] K [SO].[O] (b) 2 C 2 [CO] K [O] (c) CK[Ag].[Cl] Câu 5. Cho cân bằng hoá học sau: H 2 (g) + I 2 (g) ˆˆ†‡ˆˆ 2HI(g); 0 r298H = -9,6 kJ Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch. B. Ở nhiệt độ không đổi, khi tăng áp suất thì cân bằng không bị chuyển dịch. C. Ở nhiệt độ không đổi, khi tăng nồng độ H 2 hoặc I 2 thì giá trị hằng số cân bằng tăng. D. Ở trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. Đáp án: C Hằng số cân bằng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của phản ứng, không phụ thuộc vào nồng độ. Câu 6. Xét phản ứng xảy ra trong lò luyện gang: Fe 2 O 3 (s) + 3CO(g) ˆˆ†‡ˆˆ Fe(s) + 3CO 2 (g) ∆ r H o < 0
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CHƯƠNG 1. CÂN BẰNG HÓA HỌC 3 [Type the company name] Nêu các yếu tố (nồng độ, nhiệt độ, áp suất) cần tác động vào cân bằng trên để cân bằng chuyển dịch về bên phải (làm tăng hiệu suất của phản ứng). Đáp án: - Tăng nồng độ CO, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm nồng độ CO, tức chiều thuận, chiều tăng hiệu suất phản ứng. - ∆ r H o < 0 ⇒ Chiều thuận toả nhiệt ⇒ Giảm nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm tăng nhiệt độ tức chiều thuận, chiều tăng hiệu suất phản ứng. - Do phản ứng thuận nghịch có tổng hệ số tỉ lượng của các chất khí ở hai vế bằng nhau, việc thay đổi áp suất không làm ảnh hưởng đến cân bằng. Câu 7. Cho cân bằng hoá học sau: 222COgHOg HgCOg⇀↽ Ở 700 °C, hằng số cân bằng K C = 8,3. Cho 1 mol khí CO và 1 mol hơi nước vào bình kín dung tích 10 lít và giữ ở 700°C. Tính nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng. Đáp án: bd 2bd [CO]0,1M [HO]0,1M 222COgHOg HgCOg Ban đầu: 0,1 0,1 0 0 M Phản ứng: x x x x M Cân bằng: (0,1 – x) (0,1 – x) x x M Áp dụng công thức: 22C 2 COHx.x K8,3 COHO0,1x0,1x => x = 0,074 (thoả mãn) x = 0,153 (loại do > 0,1). Vậy ở trạng thái cân bằng: [CO 2 ] = [H 2 ] = 0,074 M. [CO] = [H 2 O] = 0,026 M.
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CHƯƠNG 1. CÂN BẰNG HÓA HỌC 4 [Type the company name] ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1 (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA LỚP 11 – CHƯƠNG 1 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho phản ứng hoá học sau: H 2 (g) + Br 2 (g) ⇀ ↽ 2HBr(g). Biểu thức hằng số cân bằng (K C ) của phản ứng trên là A. C22 2[HBr] K BrH . B. 2 C 22 [HBr] K HBr . C. 22 C2 HBr K [HBr] . D. 22 C HBr K 2[HBr] . Câu 2. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch? A. 2KClO 3 ot 2KCl + 3O 2 . B. N 2 (g) + O 2 (g) ⇀ ↽ 2NO(g). C. CH 4 + 2O 2 ot CO 2 + 2H 2 O. D. Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2 . Câu 3. Cân bằng hoá học là cân bằng động, do khi ở trạng thái cân bằng A. phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn xảy ra với tốc độ bằng nhau. B. phản ứng nghịch dừng lại nhưng phản ứng thuận vẫn xảy ra. C. phản ứng thuận và phản ứng nghịch đều dừng lại. D. phản ứng thuận dừng lại nhưng phản ứng nghịch vẫn xảy ra. Câu 4. Hằng số cân bằng K C của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nồng độ. B. Nhiệt độ. C. Áp suất. D. Chất xúc tác. Câu 5. Cho cân bằng hoá học: PCl 5 (g) ⇀ ↽ PCl 3 (g) + Cl 2 (g); or298H > 0. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi A. thêm PCl 3 vào hệ phản ứng. B. tăng áp suất của hệ phản ứng. C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. D. thêm Cl 2 vào hệ phản ứng. Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li? A. Sự điện li là quá trình phân li một chất trong nước thành ion. B. Sự điện li quá trình hoà tan một chất vào nước tạo thành dung dịch. C. Sự điện li là quá trình phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá - khử. Câu 7. Thang pH được dùng để A. biểu thị độ acid của dung dịch. B. biểu thị độ base của dung dịch. C. biểu thị độ acid, base của dung dịch. D. biểu thị độ mặn của dung dịch. Câu 8. Các chất trong dãy nào sau đây là những chất điện li mạnh? A. HCl, NaOH, CH 3 COOH. B. KOH, NaCI, H 3 PO 4 . C. HCl, CuSO 4 , Ba(OH) 2 . D. NaNO 3 , NaNO 2 , NH 3 . Câu 9. Trong dung dịch nước, cation kim loại mạnh, gốc acid mạnh không bị thủy phân, còn cation kim loại trung bình và yếu bị thủy phân tạo môi trường acid, gốc acid yếu bị thủy phân tạo môi trường base. Trong dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. KNO 3 . B. K 2 SO 4 . C. Na 2 CO 3 . D. NaCl. Câu 10. Thêm nước vào 10 mL dung dịch HCl 1,0 mol/L để được 1000 mL dung dịch A. Dung dịch mới thu được có pH thay đổi như thế nào so với dung dịch ban đầu? A. pH giảm đi 2 đơn vị. B. pH giảm đi 0,5 đơn vị. C. pH tăng gấp đôi. D. pH tăng 2 đơn vị. Mã đề thi: 201