PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text C3. Bài 3. Quy tắc dấu ngoặc.docx

BÀI 3. QUY TẮC DẤU NGOẶC I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Khi bỏ dấu ngoặc:  Giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc nếu trước ngoặc có dấu "+".  Đổi dấu của các số hạng trong ngoặc nếu trước ngoặc có dấu "-". 2. Trong một biểu thức, ta có thể:  Thay đổi vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng  Khi nhóm các số hạng tùy ý, nếu trước ngoặc là dấu "-" thì phải đổi dấu các số hạng trong ngoặc II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Thực hiện phép tính Phương pháp giải: Khi thực hiện phép tính ta cần lưu ý : Đổi vị trí các số hạng (nếu cần) Bỏ hoặc đặt dấu ngoặc một cách thích hợp. 1A. Bỏ ngoặc rồi tính: a) 153111020 ; b) 22624350 ; c) 100207015 ; d) 12828150 . 1B. Bỏ ngoặc rồi tính: a) 218128 b) 58102027 c) 8020255 d) 16212055 2A. Tính một cách hợp lí: a) 1252510010 ; b) [7129719 ; c) 12414124 ; d) 634323343 . 2B. Tính một cách hợp lí: а) 28292811 ; b) 2232232 ;
c) 2080120180 ; d) 37818128 . Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức Phương pháp giải: Bỏ dấu ngoặc, thu gọn biểu thức rồi thay giá trị của biến vào rồi tính. 3A. Tính giá trị của biểu thức: a) 231523x với 8x ; b) 26124124xx với 2x ; c) 16289xy với 6;7xy . 3B. Tính giá trị của biểu thức: a) 10515105x với x5 b) 2021414xx với 14x ; c) 68298xy với 3;2xy . Dạng 3. Rút gọn Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc dấu ngoặc để bỏ dấu ngoặc, sau đó rút gọn biểu thức. 4A. Rút gọn biểu thức sau: a) 244Ax ; b) Bacabc ; c) 322Caaaa . 4B. Rút gọn biểu thức sau: a) 155Ax ; b) Bacabc ; c) 322Caaaa . III. BÀI TẬP VỀ NHÀ 5. Tính: a) 27336727 ; b) 721513215 ; c) 55352555 ;
d) 265518 . 6. Tính: a) 13129131129 ; b) 72277228 ; c) 3126731227 ; d) 90150(1050) . 7. Tính giá trị của biểu thức: a) 454585x với 5x ; b) 1232350x với 200x ; c) 832583y với 10y ; d) 352452545yx với 8;2yx . 8. Rút gọn: a) 273120270120Mx ; b) 30954030Ny ; c) 29413094130Px . 9. Tính tổng các phần tử của tập hợp sau: a) A{1011}xZx�O b) 200200BxZx�O
HƯỚNG DẪN GIẢI – ĐÁP SỐ 1A. a) 15311102015311102074 ; b) 2262435022624350100 ; c) 10020701510020701535 ; d) 128281501282815050 . 1B. Tương tự 1A. Đáp số: a) 20 ; b) 61 ; c) 80 ; d) -80 . 2A. a) 12525100101252510010 1001001010 b) [71297197171299 02020 c) 124141241241241401414 d) 634323343632334343 2960296 . 2B. a) -40 ; b) 20; c) 0 ; d) 400 . 3A. a) 23152315xx Thay 8x vào biểu thức trên ta có: 1587 Vậy với 8x thì biểu thức có giá trị bằng 7 . Tương tự câu a). Đáp số: b) 30; c) 40. 3B. Tương tự 4A. a)10; b) 230 ; c) 100 . 4A. a) 24424420Axxx b) 2Bacabcba c) 232221Caaaa 4B. Tương tự 4A. HS tự làm. Đáp số: a) 10Ax ; b) 2Bab ; c) 27Ca .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.