Nội dung text Đề 9 - Cuối kì 1 - Toán 11 - KNTT (70TN-30TL).docx
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 09 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1: Trên đường tròn lượng giác, lấy điểm 511 ; 44M có góc lượng giác ;OAOM có số đo 2k . Khi đó, giá trị của tan là giá trị nào trong các giá trị sau? A. 55 11 . B. 55 11 . C. 55 5 . D. 55 5 . Câu 2: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số dược liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. tanyx . B. cotyx . C. sinyx . D. cosyx . Câu 3: Nghiệm của phương trình tan21x là: A. 8xkk ℤ . B. 28xkk ℤ . C. 2 8xkk ℤ . D. 4 8xkk ℤ . Câu 4: Cho dãy số ()nu biết 10 3nnu . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm Câu 5: Cho cấp số cộng nu , biết 5120uu . Tìm công sai d của cấp số cộng. A. 5 . B. 4 . C. 4 . D. 5 . Câu 6: Kết quả điều tra chiều cao của học sinh trong trường THPT được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây. Độ dài của mỗi nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu? A. 4 . B. 15 . C. 36 . D. 3 . Câu 7: Lợi nhuận bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên trong tháng 8 tại một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau.
Doanh thu Số ngày 3 4 6 5 2 Trung vị của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 10;13 . B. 16;19 . C. 13;16 . D. 19;22 . Câu 8: Lợi nhuận bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên trong tháng 8 tại một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau. Doanh thu 7;10 10;13 13;16 16;19 19;22 Số ngày 3 4 6 5 2 Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là giá trị nào trong các giá trị sau? A. 16,2 . B. 17,2 . C. 18,2 . D. 19,2 . Câu 9: Cho mẫu số liệu cho bởi tần số ghép nhóm dưới đây Nhóm 4;6 6;8 8;10 10;12 12;14 14;16 Tầ Tần số 3 8 18 11 12 8 Mốt của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 10;12 . B. 14;16 . C. 12;14 . D. 8;10 . Câu 10: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. d qua S và song song với BC . B. d qua S và song song với DC . C. d qua S và song song với AB . D. d qua S và song song với BD . Câu 11: Cho hai mặt phẳng phân biệt P và Q , đường thẳng ;aPbQ . Tìm khẳng định sai: A. Nếu //PQ thì //ab . B. Nếu //PQ thì //bP . C. Nếu //PQ thì a và b song song hoặc chéo nhau. D. Nếu //PQ thì //aQ . Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng ()SAB và ()SCD song song với đường thẳng nào sau đây? A. AB . B. AD . C. BC . D. BD . Câu 13: Cho hình hộp .ABCDABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ABDABD∥ . B. ABDCBD∥ . C. DACACB∥ . D. ABDBCD∥ . Câu 14: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hình biểu diễn của một hình bình hành là một hình bình hành. B. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật là một hình chữ nhật. C. Hình biểu diễn của một hình vuông là một hình vuông. D. Hình biểu diễn của một hình thoi là một hình thoi. Câu 15: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? A. .2 3 n nu B. .6 5 n nu C. 3 3 . 1n nn u n D. 2 4.nunn Câu 16: Giá trị của 24 23 lim1 x xx bằng A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 17: Kết quả của 2 15 lim 2x x x là: A. . B. . C. 15 . 2 D. 1. Câu 18: Cho hàm số 31 khi 3 ().3 khi 3 xx x fxx mx Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số liên tục tại điểm 3.x A. 2.m B. .mℝ C. 1.m D. 1.m Câu 19: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ℝ ? A. 3 22023yxx . B. 2 sin2y x . C. 2 1 1 x y x . D. 2 1yx . Câu 20: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm 01x ? A. 23 1 x y x . B. 53 21 x y x . C. 2 21yxx . D. 2 31 1 x y x . Câu 21: Cho 2 cos 3 , cos2 nhận giá trị nào trong các giá trị sau A. 1 9 . B. 4 3 . C. 4 3 . D. 2 3 . Câu 22: Tìm chu kì T của hàm số 3sin5 3yx . A. 3T . B. 3 5T . C. 2 3T . D. 2 5T . Câu 23: Cho dãy nu với *2023 ,. 20231n n un n ℕ Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Dãy nu bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên. B. Dãy nu bị chặn. C. Dãy nu không bị chặn trên, không bị chặn dưới. D. Dãy nu bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới Câu 24: Cho cấp số cộng 1,4,7,... . Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là A. 297 . B. 301 . C. 295 . D. 298 . Câu 25: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp. Biết diện tích của đế tháp là 212288m . Diện tích mặt trên cùng của tháp là A. 26m . B. 28m . C. 210m . D. 212m . Câu 26: Cho hình chóp .SABCD có ACBDM và ABCDN . Giao tuyến của hai mặt SAC và mặt phẳng SBD là đường thẳng A. SC B. SB . C. SM . D. SN . Câu 27: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Lấy A , B thuộc a và C , D thuộc b . Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC ? A. Cắt nhau. B. Song song nhau. C. Có thể song song hoặc cắt nhau. D. Chéo nhau.
Câu 28: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh BC , là mặt phẳng qua ,AM và song song với SD . Mặt phẳng cắt SB tại N , tính tỉ số SN SB . A. 2 3 . B. 3 4 . C. 1 2 . D. 1 3 . Câu 29: Cho hai hình bình hành ABCD và ABFE không cùng nằm trong một mặt phẳng. Mệnh đề nào sau đây là SAI? A. //()ABCDEF . B. //()BFADE . C. //()ADBCF . D. //()FDABE . Câu 30: Cho hình chóp tứ giác .SABCD . Gọi I , ,JK lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , SBC và SAC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. //IJKSAB . B. //IJKSAC . C. //IJKSDC . D. //IJKSBC Câu 31: Cho dãy số nu được xác định bởi 1 1 3 . 212nn u nunun Tính lim.nu A. lim1.nu B. lim4.nu C. lim3.nu D. lim0.nu Câu 32: 1 34.23 lim 3.24 nn nn bằng: A. . B. . C. 0. D. 1 . Câu 33: Tính 2 5 1235 lim 255x xx x . A. 2 5 . B. . C. 2 5 . D. . Câu 34: Biết 2*321lim,,,1 41x xxa abab xb ℕ . Tính ab A. 0. B. 2. C. 5. D. 7. Câu 35: Kết quả của 2 2 lim2 4x x x x bằng A. . B. 0. C. . D. 1. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 36: Cho tứ diện ABCD , M là một điểm bên trong tam giác ABD , N là một điểm bên trong tam giác ACD . Tìm giao tuyến của DMN và ABC Câu 37: Cho hàm số yfx có giới hạn hữu hạn tại 1x và thỏa mãn 2 1 3 lim2 1 x fx x . Tính 3 32 1 7214 lim x fxfx xx . Câu 38: Một hình vuông màu vàng có cạnh 1 đơn vị dài được chia thành chín hình vuông nhỏ hơn và hình vuông ở chính giữa được tô màu xanh như hình bên dưới. Mỗi hình vuông màu vàng nhỏ hơn lại được chia thành chín hình vuông con, và mỗi hình vuông con ở chính giữa lại được tô màu xanh. Nếu quá trình này được tiếp tục lặp lại năm lần, thì tổng diện tích các hình vuông được tô màu xanh bao nhiêu?