PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 3 - Global Success (GV).docx

23 Bài tập Tiếng Anh 11 (Global Success) PART I. VOCABULARY  New words (Từ mới) Words Type Pronunciation Meaning 1. architecture (n) /ˈɑːrkɪtɛkʧər/ kiến trúc 2. bank card (n) /bæŋk kɑːrd/ thẻ ngân hàng 3. be impressed with (phrase) /bi ɪmˈprɛst wɪð/ ấn tượng với 4. book an appointment (phrase) /bʊk ən əˈpɔɪntmənt/ đặt cuộc hẹn 5. card reader (n) /kɑːrd ˈriːdər/ máy đọc thẻ 6. city dweller (n) /ˈsɪti ˈdwɛlər/ dân thành phố 7. cope with (phrase) /koʊp wɪð/ đối phó với 8. cybercrime (n) /ˈsaɪbərˌkraɪm/ tội phạm trên mạng 9. economy (n) /ɪˈkɒnəmi/ kinh tế 10. exhibition (n) /ˌɛksɪˈbɪʃən/ triển lãm 11. facility (n) /fəˈsɪlɪti/ cơ sở vật chất 12. high-rise building (n) /haɪ-raɪz ˈbɪldɪŋ/ tòa nhà cao tầng 13. impact on (phrase) /ˈɪmpækt ɒn/ ảnh hưởng đến 14. infrastructure (n) /ˈɪnfrəstrʌktʃər/ cơ sở hạ tầng 15. interact with (phrase) /ɪntərˈækt wɪð/ tương tác với 16. liveable (adj) /ˈlɪvəbəl/ đáng sống 17. make a payment (phrase) /meɪk ə ˈpeɪmənt/ thanh toán 18. make room for (phrase) /meɪk rum fɔr/ nhường chỗ cho 19. operate (v) /ˈɒpəreɪt/ vận hành 20. pedal (v) /ˈpɛdəl/ đạp (bàn đạp, đạp xe) 21. pedestrian zone (n) /pəˈdɛstriən zoʊn/ khu vực dành cho người đi bộ 22. prescription (n) /prɪˈskrɪpʃən/ đơn thuốc 23. privacy (n) /ˈpraɪvəsi/ sự riêng tư 24. private vehicle (n) /ˈpraɪvɪt ˈviːɪkəl/ phương tiện cá nhân 25. pros and cons (phrase) /prəʊz ænd kɒnz/ ưu điểm và nhược điểm 26. public transport (n) /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːrt/ phương tiện giao thông công cộng 27. refund (n) /ˈriːˌfʌnd/ hoàn tiền 28. roof garden (n) /ruːf ˈɡɑːrdn/ vườn trên mái nhà 29. route (n) /ruːt/ tuyến đường 30. sense of community (n) /sɛns ʌv kəˈmjuːnɪti/ tinh thần cộng đồng 31. skyscraper (n) /ˈskaɪˌskreɪpər/ tòa nhà chọc trời 32. smart sensor (n) /smɑːrt ˈsɛnsər/ cảm biến thông minh 33. suburb (n) /ˈsʌbɜːrb/ vùng ngoại ô 34. sustainable (adj) /səˈsteɪnəbl/ bền vững 35. urban center (n) /ˈɜːrbən ˈsɛntər/ trung tâm đô thị PART II. GRAMMAR  Stative verbs in the continuous form & Liking verbs. (Động từ chỉ trạng thái và động từ nối) a. Stative verbs in the continuous form UNIT 3: CITIES OF THE FUTURE


Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.