Nội dung text ĐỀ VIP 7 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV.docx
H S A Chủ đề Tiếng Anh 601. B 602. A 603. A 604. B 605. D 606. A 607. D 608. C 609. B 610. A 611. C 612. B 613. B 614. D 615. D 616. A 617. C 618. D 619. D 620. D 621. D 622. B 623. B 624. D 625. A 626. C 627. D 628. A 629. C 630. D 631. D 632. B 633. A 634. A 635. C 636. C 637. C 638. A 639. D 640. A 641. B 642. C 643. D 644. B 645. B 646. D 647. A 648. C 649. B 650. C
H S A ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Phần thi thứ ba: Lựa chọn TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút Tổng điểm phần thi Tiếng Anh: 50 điểm Phần thi Tiếng Anh được thiết kế để đánh giá năng lực ngoại ngữ H S A Hà Nội, tháng…..năm 2025
H S A Chủ đề Tiếng Anh có 50 câu hỏi từ 601 đến 650 Câu 601: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. He _______ unleaded gas and left on his journey. A. poured on B. filled up with C. filled up D. poured with Đáp án filled up with Giải thích Hướng dẫn poured on: không có cụm này filled up with sth (phr. v): làm đầy với, đổ đầy với cái gì filled up (phr. v): làm đầy poured with: không có cụm này Phía sau có tân ngữ đi kèm nên ta không chọn filled up. Vậy đáp án là filled up with. Tạm dịch: Anh ấy đổ đầy xăng không chì, rời đi, tiếp tục cuộc hành trình. Câu 602: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. I will return Bob’s pen to him the next time I ________ him. A. see B. will see C. am seeing D. saw Đáp án see Giải thích Ta dùng thì hiện tại đơn thay vì thì tương lai trong những mệnh đề thời gian trong tương lai Công thức: S + will + V + Liên từ chỉ thời gian (when/ once/ before/ after/ as soon as/ the next time)
H S A + S + V (hiện tại đơn) => sự việc sẽ xảy ra ở tương lai Tạm dịch: Tôi sẽ trả lại bút của Bob cho anh ấy lần tới khi tôi gặp anh ấy. Câu 603: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Unfortunately, I had to _______ Bob for his poor performance. A. tell off B. shout at C. tell about D. talk to Đáp án tell off Giải thích Hướng dẫn tell sb off for doing st: quở trách phê bình shout at sb: hét lớn tell about st: nói về vấn đề gì tell to sb (about st): nói với ai (về vấn đề gì) Căn cứ vào ngữ cảnh chọn tell off. Tạm dịch: Thật không may, tôi phải phê bình Bob bởi vì màn biểu diễn không tốt của anh ấy. Câu 604: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. As humans are destroying their own planet, the __________ for a new homeland in the universe is essential. A. demand B. quest C. request D. search Đáp án quest Giải thích demand /dɪˈmɑːnd/ (n): sự đòi hỏi, nhu cầu