Nội dung text 20. Nguyễn Huệ - Thái Nguyên.pdf
Câu 13: Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4. 105 J/kg. Nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy 100 g nước đá ở 0∘C là A. 34.103 J. B. 0,34.103 J. C. 340.105 J. D. 34.107 J. Câu 14: Hãy tìm ý không đúng với mô hình động học phân tử trong các ý sau A. Tốc độ chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn thì thể tích của vật càng lớn. B. Giữa các phân tử có lực tương tác gọi là lực liên kết phân tử. C. Các phân tử chuyển động không ngừng. D. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử. Câu 15: Biết nhiệt nóng chảy riêng của nhôm là 4.105 J/kg, của chì là 0,25. 105 J/kg. Nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chảy hoàn toàn 1 kg nhôm ở nhiệt độ nóng chảy có thể làm nóng chảy được bao nhiêu kilôgam chì? A. 160 kg. B. 1,6 kg. C. 16 kg. D. 1 kg. Câu 16: Biểu thức diễn tả đúng quá trình chất khí vừa nhận nhiệt vừa nhận công là A. ΔU=Q+A;Q> 0;A > 0. B. ΔU = Q;Q > 0. C. ΔU=Q+A;Q> 0;A < 0. D. ΔU=Q+A;Q< 0;A > 0. Câu 17: Đồ thị ở Hình bên dưới biểu diễn sự phụ thuộc nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn một miếng kim loại theo khối lượng kim loại đó. Biết nhiệt nóng chảy riêng của sắt, chì, bạc, thiếc lần lượt là 2, 77.105 J/kg; 0, 25.105 J/kg; 1, 05.105 J/kg; 61.105 J/kg. Dựa vào đồ thị, hãy cho biết đây là kim loại gì? A. Bạc. B. Sắt. C. Thiếc. D. Chì. Câu 18: Khi quan sát sự nóng chảy của nước đá tại nhiệt độ nóng chảy, trong suốt thời gian nóng chảy thì A. nhiệt độ của nước đá tăng. B. nhiệt độ của nước đá ban đầu tăng sau đó giảm. C. nhiệt độ của nước không thay đổi. D. nhiệt độ của nước đá giảm. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Khi cung cấp nhiệt lượng 2 J cho khí trong xilanh đặt nằm ngang, khí nở ra đẩy pittông di chuyển đều đi được 4 cm. Cho lực ma sát giữa pittông và xilanh là 15 N. Bỏ qua áp suất khí quyển. a) Quá trình trên hệ nhận nhiệt lượng nên Q > 0. b) Quá trình trên khí thực hiện công nên A < 0. c) Độ lớn của công chất khí thực hiện để pittông chuyển động đều là 5 J. d) Độ biến thiên nội năng của khí là 14 J. Câu 2: Hình bên dưới là đồ thị mô tả sự thay đổi nhiệt độ của một khối nước đá theo thời gian. Hãy mô tả quá trình chuyển thể và cho biết trạng thái của khối nước đá theo từng khoảng thời gian a) Từ t1 đến t2, nước tồn tại ở thể rắn và lỏng. b) Từ t2 đến t3, nước thu nhiệt để tăng nhiệt độ. c) Từ 0 đến t1, nước tồn tại ở thể lỏng. d) Từ t3 đến t4, nước đang sôi.