Nội dung text 16. DE HK1 TOAN 9 KNTT- SO 16.docx
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN 9 NĂM 2024 - 2025 A: Trắc nghiệm( 3 điểm) CÂU 1: .Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 235xy . B. 008xy . C. 0xy . D. 53xy . Câu 2.Hệ phương trình 459 235 xy xy nhận cặp số nào sau đây là nghiệm? A. 1;1 . B. 1;2 . C. 21;15 . D. 15;21 . Câu 3 Nghiệm của bất đẳng thức: 235x là: A. x = 4. B. x > 1 C. x<1. D. x > 2. Câu 4.Với 0b thì 6 2 3a b bằng: A. 3 3a b . B. 2 3a a b C. 3 3a b . D. 2 3a a b Câu 5.Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng: A. Cạnh góc vuông kia nhân với tan góc đối hoặc nhân với côtang góc kề. B. Cạnh góc vuông kia nhân với côtang góc đối hoặc nhân với tan góc kề. C. Cạnh góc vuông kia nhân với côsin góc đối hoặc nhân với sin góc kề. D. Cạnh góc vuông kia nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề Câu 6.Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của các đường: A. Trung trực B. Phân giác trong C. Phân giác ngoài D. Đáp án khác Câu 7.Phương trình 54xy nhận cặp số nào sau đây là nghiệm? A. 1;1 . B. 1;1 . C. 1;1 . D. 1;1 . Câu 8.Phương trình 5240xx có nghiệm là A. x =1 hoặc x = 2. B. x =1 hoặc x = 4. C. x = 5 hoặc x = 2. D. x =1 hoặc x = -2. Câu 9. Nếu ab "thì:" B. A. 22ab . B. 22ab . C. 22ab . D. 11 ab . Câu 10.Cho tam giác ABC vuông tại B có 5,BC8AB . Tính góc C (làm tròn đến độ) A. ˆ 329C∘ . B. ˆ 58C∘ . C. ˆ 32C∘ . D. ˆ 59C∘ . Câu 11. Cho hai đường tròn ;10 cmO và ;5 cmO cắt nhau tại ,AB . Tính độ dài đoạn OO biết 8AB cm và ,OO nằm cùng phía đối với AB . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) A. 6,5 cmOO . B. 6,8 cmOO . C. 6,3 cmOO . D. 6,1 cmOO .
Câu 12.Người ta cần chở một số lượng hàng. Nếu xếp vào mỗi xe 12 tấn thì thừa 3 tấn, nếu xếp vào mỗi xe 15 tấn thì có thể chở thêm 12 tấn nữa. Gọi x là số hàng cần vận chuyển và y là số xe tham gia chở hàng. Hệ phương trình thoả mãn là: A. 123 1512 xy xy B. 1212 153 xy yx C. 123 1512 xy xy D. 123 1512 xy yx B TỰ LUẬN 7 điểm: Câu 13. (1đ)Giải phương trình 7540xx Câu 14. (1đ)Giải hệ phương trình : 21 32 xy xy Câu 15. (1đ)Hãy chỉ ra các bất đẳng thức diễn tả mỗi khẳng định sau a) x lớn hơn 6 b) m nhỏ hơn 10 c) y nhỏ hơn hoặc bằng 12 d) Cho 2 số a, b thỏa mãn a 2 >b 2 >0. Chứng minh: 3a 2 >2b 2 Câu 16. 1đ Giải các bất phương trình sau: a) 4 – 0,2x < 12 b) Câu 17. (1đ )Tính giá trị của các biểu thức a) -+--20,84(0,125) b) ()()-++22223223 CÂU 18. 1đ a) Tính giá trị các biểu thức sau: 00 0 sin30.cos60 E= cot45 00 00 cot30.cos60 = tan60.sin45F b) Lúc 6 giờ sáng bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường, phải leo lên và xuống một con dốc. Biết khi lên dốc thì dốc có góc tạo với mặt phẳng đường là 6 0 , khi xuống dốc thì dốc có góc tạo với mặc phẳng đường là 4 0 . - Tính chiều cao của dốc biết từ nhà lên đỉnh dốc là 300m ? - Tính đoạn đường từ nhà An đến trường?
CÂU 19.1đ Một người A đang ở trên khinh khí cầu ở độ cao 150m nhìn thấy một vật B trên mặt đất cách hình chiếu của khí cầu xuống đất một khoảng 285m . a) Tính góc hạ của tia AB . b) Nếu khinh khí cầu tiếp tục bay lên thẳng đứng thì khi góc hạ của tia AB là 46 thì độ cao của khinh khí cầu là bao nhiêu? (làm tròn đến mét). ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B A B D A B C C A C D D Câu Nội dung đáp án Thang điểm Câu 13 7540xx 7 0 7 x x hoặc 54 0 4 5 x x 0.5x2 Câu 14 2x15x3 3x23x2 33 55 31 3.2 55 y yy xx yy 0,25x4 Câu 15 a) x > 6 0,25 b) m <10 0,25 c) 0,25 d) Nhân 2 vế của đẳng thức a 2 >b 2 với 2 nên ta được: 2a 2 >2b 2 mà 3a 2 >2a 2 nên: 3a 2 >2b 2 0,25 Câu 16 a) 4 – 0,2x < 12 0,2x< 4-12 0,2x< -8 x> -40 0,5 b) 0,5
8x + 12 + 10 >5x + 5 8x – 5x > 5 – 12 + 10 3x > 3 x >1 Câu 17 a -+--20,84(0,125) 0,820,125 0,820,125 1,075 0,5 b ()()-++22223223 223223 223223 6 0,5 Câu 18 a 00 0 sin30.cos60 E= cot45 = 11 . 22 1 = 1 4 0,5 b 00 00 cot30.cos60 = tan60.sin45F = 1 3. 22 22 3. 2 0,5 Câu 19 a Góc hạ của tia AB bằng góc B Nên 150 tan 285 AC B BC Vậy góc B = 27,7 0 0,5 b Độ cao mới là: 285.tan 46 0 = 295 m 0,5