PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHỦ ĐỀ 2. CÔNG SUẤT-HS.pdf


2 (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1: (SBT-KNTT) Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công suất được xác định bằng biểu thức A. B. C. D. Câu 2: (SBT-KNTT) Một lực tác dụng vào một vật nhưng vật đó không chuyển động. Điều này có nghĩa là A. lực đã sinh công. B. lực không sinh công. C. lực đã sinh công suất. D. lực không sinh công suất. Câu 3: (SBT-CTST) Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo công suất? A. B. C. HP. D. kg.m /s Câu 4: Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng A. là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian. B. luôn đo bằng mã lực (HP). C. chính là lực thực hiện công trong thiết bị đó lớn hay nhỏ. D. là độ lớn của công do thiết bị sinh ra. Câu 5: Công suất được xác định bằng A. giá trị công có khả năng thực hiện. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. công thực hiện trên đơn vị độ dài. D. tích của công và thời gian thực hiện công. Câu 6: Kết luận nào sau đây nói về công suất là không đúng? A. Công suất đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm. B. Công suất là đại lượng đo bằng tích số giữa công và thời gian thực hiện công ấy. C. Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa công và thời gian thực hiện công ấy. D. Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian. Câu 7: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất: A. HP (mã lực). B. W (oát). C. J.s. D. N.m/s. Câu 8: (SGK-KNTT) Động cơ của một thang máy tác dụng lực kéo 20 000 N để thang máy chuyển động thẳng lên trên trong 10

4 Câu 15: Mo t thang ma y kho i lươ ng 1 ta n co the chi u ta i to i đa 800 kg. Khi chuye n đo ng thanh ma y co n chi u mo t lư c ca n kho ng đo i ba ng 4.103 N. Đe đưa thang ma y le n cao vơ i va n to c kho ng đo i 3 m/s th co ng sua t cu a đo ng cơ pha i ba ng (cho g = 9,8m/s2) A. 35520 W. B. 64920 W. C. 55560 W. D. 32460 W. Câu 16: Một máy kéo có công suất 5 kW kéo một khối gỗ có trọng lượng 800 N chuyển động đều được 10 m trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa khối gỗ và mặt phẳng nằm ngang là 0,5. Thời gian máy kéo thực hiện là A. 0,2 s. B. 0,4 s. C. 0,6 s. D. 0,8 s. Câu 17: Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm được 15 lít nước lên bể ở độ cao 10m. Nếu coi tổn hao là không đáng kể, lấy g = 10m/s2, công suất của máy bơm là A. 150 W. B. 3000 W. C. 1500 W. D. 2000 W. Câu 18: Một nhà máy thuỷ điện có hồ chứa nước nằm ở độ cao 30 m so với nơi đặt các tua bin của máy phát điện. Cho biết lưu lượng nước từ hồ chảy vào các tua bin là 10000 m3/ phút và các tua bin có thể thực hiện việc biến đổi năng lượng thành điện năng với hiệu suất là 0,80. Lấy g = 10 m/s2 và khối lượng riêng của nước là D = 103 kg/m3. Công suất của các tua bin phát điện bằng A. 50 MW. B. 39,2 MW. C. 40 MW. D. 2400 MW. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. 2 Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.