Nội dung text Unit 5 - HS.docx
1 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) A. VOCABULARY No. Words Type Pronunciation Meaning 1. custom (n) /ˈkʌstəm/ phong tục 2. tradition (n) /trəˈdɪʃn/ truyền thống 3. decoration (n) /ˌdekəˈreɪʃn/ sự trang trí 4. decorate (v) /ˈdekəreɪt/ trang trí 5. decorative (adj) /ˈdekərətɪv/ có tính trang trí, để trang trí 6. decorative items (n) /ˈdekərətɪv ˈaɪtəm/ đồ trang trí 7. kumquat (n) /ˈkʌmkwɒt/ quả cam quất 8. kumquat tree (n) /ˈkʌmkwɒt triː / cây cam quất 9. peach (n) /piːtʃ/ quả đào 10. peach blossoms (n) /piːtʃ ˈblɒsəmz/ hoa đào 11. pole (n) /pəʊl/ cây sào 12. bamboo pole /ˌbæmˈbuː pəʊl/ cây nêu 13. ornamental tree /ˌɔːnəˈmentl triː / cây cảnh 14. bell (n) /bel/ chuông, cái chuông 15. lantern (n) /ˈlæntən/ lồng đèn 16. carp (n) /kɑːp/ cá chép 17. offering (n) /ˈɔːfərɪŋ/ đồ thờ cúng 18. admire (v) /ədˈmaɪər/ khâm phục, ngưỡng mộ 19. chase (v) /tʃeɪs/ đuổi, theo đuổi 20. chase away /tʃeɪs əˈweɪ/ xua đuổi 21. pray (v) /preɪ/ cầu nguyện 22. place (v) /pleɪs/ đặt, để 23. hang (v) /hæŋ/ treo 24. release (v) /rɪˈliːs/ thả, phóng thích 25. lucky (adj) /ˈlʌki/ may mắn 26. luck (n) /lʌk/ sự may mắn 27. bad luck /bæd lʌk/ vận xui, điều không may 28. bad spirit /bæd ˈspɪrɪt/ điều xấu xa, tà ma 29. longevity (n) /lɒnˈdʒevəti/ sự sống lâu, tuổi thọ 30. ceremony (n) /ˈserəməni/ lễ cưới 31. bonding (n) /ˈbɒndɪŋ/ sự gắn kết 32. family bonding / ˈfæməli ˈbɒndɪŋ/ sự gắn kết tình cảm gia đình 33. reunion (n) /ˌriːˈjuːniən/ sự sum họp, đoàn tụ 34. festival (n) /ˈfestɪvl/ lễ hội 35. festival goer /ˈfestɪvl ˈɡəʊər/ người đi xem lễ hội 36. monk (n) /mʌŋk/ nhà sư 37. martial arts /ˌmɑːrʃl ˈɑːrt/ võ thuật 38. manner (n) /ˈmænər/ cách, lối 39. table manners /ˈteɪbl mænərz/ phép tắc ăn uống 40. flower village /ˈflaʊə(r) ˈvɪlɪdʒ/ làng hoa 41. Sa Dec flower village /sa dec ˈflaʊə(r) ˈvɪlɪdʒ/ làng hoa sa đéc 42. worship (n) /ˈwɜːʃɪp/ thờ phụng, tôn kính UNIT 5: OUR CUSTOMS AND TRADITIONS
1 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) chung chung last week (tuần trước), next month (tháng tới), from beginning to end (từ đầu tới cuối), from left to right (từ trái sang phải), to play chess/cards (đánh cờ/đánh bài), watch television (xem tivi), go home/get home (đi về nhà), go to bed/school/work (đi ngủ/đi học/đi làm) C. PRONUNCIATION Sound /n/ and /ŋ/ 1. Âm /n/ a. Cách phát âm âm /n/ - /n/ là một phụ âm hữu thanh. Khi phát âm âm này, đặt đầu lưỡi chạm vòm miệng trên và cạnh lưỡi chạm vào sau răng cửa, tiếp xúc răng hàm trên. Đẩy hơi ra đường mũi để phát âm. - Phát âm giống như khi phát âm chữ “n” trong tiếng Việt. Dây thanh quản sẽ rung khi phát âm b. Dấu hiệu nhận biết âm /n/ Dấu hiệu 1: Những từ có chứa “n” được phát âm là /n/. nice /naɪs/ đẹp know /nəʊ/ biết funny /ˈfʌni/ (câu chuyện) buồn cười Sun /sʌn/ Mặt trời tenth /tenθ/ Số thứ 10 anthem /ˈænθəm/ bài thánh ca ant /ænt/ con kiến behind /bɪˈhaɪnd/ đằng sau pensive /ˈpensɪv/ trầm ngâm, sâu sắc tense /tens/ thời của động từ hen /hen/ gà mái change /tʃeɪndʒ/ thay đổi hinge /hɪndʒ/ bản lề, khớp nối pinch /pɪntʃ/ cái kẹp end /end/ kết thúc sound /saʊnd/ âm thanh Dấu hiệu 2: Từ có chứa chữ “kn” phát âm là /n/ khi nó đứng đầu từ, khi đó “k” là âm câm nên sẽ không được phát âm. know /nəʊ/ biết knot /nɒt/ nút thắt knife /naɪt/ con dao Chú ý: khi chữ “n” đứng sau “m” và ở cuối từ thì “n” sẽ thành âm câm. column /ˈkɒləm/ cột autumn /ˈɔːtəm/ mùa thu solemn /ˈsɒləm/ trang nghiêm 1. Âm /ŋ/ a. Cách phát âm âm /ŋ/ b. Cách phát âm âm /g/