PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đại số 9-Chương 1-PT và HPT-Bài 1-Phương trình quy về PT bậc nhất một ẩn-ĐỀ BÀI.doc

Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình – Tự luận có lời giải Trang 1 CHƯƠNG 1 PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BÀI 1 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 1. Phương trình tích dạng Để giải giải phương trình 0 0,0axbcxdab ta có thể làm như sau:  Bước 1: Giải hai phương trình bậc nhất: 0axb và 0cxd  Bước 2: Kết luận nghiệm: Lấy tất cả các nghiệm của hai phương trình vừa giải được ở bước 1. 2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu  Trong phương trình chứa ẩn ở mẫu, điều kiện của ẩn để tất cả các mẫu thức trong phương trình đều khác 0 được gọi là điều kiện xác định của phương trình.  Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, ta có thể làm như sau: Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình. Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu. Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được. Bước 4: Kết luận nghiệm: Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã cho.
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình – Tự luận có lời giải Trang 2 CHỦ ĐỀ 1 PHƯƠNG TRÌNH TÍCH DẠNG 1 PHƯƠNG TRÌNH TÍCH CƠ BẢN Để giải giải phương trình 0 0,0axbcxdab ta có thể làm như sau:  Bước 1: Giải hai phương trình bậc nhất: 0axb và 0cxd  Bước 2: Kết luận nghiệm: Lấy tất cả các nghiệm của hai phương trình vừa giải được ở bước 1. Bài 1. Giải các phương trình a) (3)(32)0xx-+= b) 2(2024)(63)0xx+-= c) 35 210 43xxæöæö ÷÷çç ÷÷-+=çç ÷÷çç ÷÷ççèøèø d) ()()2423=0xx+- Bài 2. Giải các phương trình a) 2940xx b) ()311753 0 412 xx xæö +-÷ ç ÷+-=ç ÷ç ÷çèø BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 3. Giải các phương trình sau: a) xx(3)(21)0 b) xx(57)(26)0 c) xx(410)(245)0 d) 321=0xx Bài 4. Tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau: a) xxx(5)(32)(34)0 e) xxx(21)(32)(5)0 c) 3245=0xxx d) xxxx(1)(3)(5)(6)0 Bài 5. Giải các phương trình sau: a) 2(73)0xx b) xx2(21)(2)0 c) 2423=0xx d)    2 3 61=0 2 x x e) xxx2(1)(62)0 f) xxx2(84)(22)0 Bài 6. Giải các phương trình sau: a)    xx x532 20 24 b)    xx x213 320 24
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình – Tự luận có lời giải Trang 3 c)    xx x432(3) 4100 57 d)   xx x23(3)2(5) 10 83 e)   xx x2212 250 53 f)   xxx x2315 230 236
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình – Tự luận có lời giải Trang 4 DẠNG 2 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH CƠ BẢN Bài 7. Giải các phương trình a) ()()231=31xxx-- b) ()()2 3525xxxx-+=- c) ()()12322xxx-++= d) ()()72730 23 x xx- +--= Bài 8. Giải các phương trình: a) ()()22327xx-=+ b) ()232280xx+--= c) ()()2315210xxxx-+--+= d) ()()223444xxxx+-=++ Bài 9. Giải các phương trình: a) 27120xx++= b) 23520xx-+= BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 10. Giải các phương trình a) 222230xx b) 2232490xx c) 32920xx d) 22921410xx Bài 11. Giải các phương trình sau: a) x2(21)49 b) xx22(53)(47)0 c) xx22(27)9(2) d) xxx22(2)9(44) e) xx224(27)9(3)0 f) xxxx2222(5210)(3108) Bài 12. Giải các phương trình a) 2213210xxx b) 3432230xx c) 2193xxx d) 212110xx Bài 13. Giải các phương trình sau: a) xxxx(2)(35)(24)(1) b) xxxx(25)(4)(5)(4) c) xxx291(31)(23) d) xxxx22(961)(31)(2) e) xxxx2227(3)12(3)0 f) xxxx216814(3)(41) Bài 14. Giải phương trình a) 231160xx b) 22530xx c) 2230xx d) 2450xx Bài 15. Giải phương trình

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.