Nội dung text ĐỀ ÔN THI THPT QG 2025 SỐ 01.docx
1 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2 B. 1. C. 2. D. 1. Câu 2: Cho hàm số 2xyex . Hàm số nghịch biến biến trên khoảng nào sau đây? A. 2; B. 1; C. ;2 D. ;1. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 9 3 2yx x trên đoạn 1;3 bằng A. 0 B. 1 C. 9 5 D. 5. Câu 4: Có bao nhiêu giá tri nguyên của tham số m để hàm số 21x y xm đồng biến trên khoảng ;4 ? A. 3 B. 4 C. 5 D. Vô số. Câu 5: Nguyên hàm của hàm số sin2cosyxx là A. cos2sinxxC B. cos2sinxxC C. cos2sinxxC D. cos2sinxxC Câu 6: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 3,3yxxyx và hai đường thẳng 1,3xx . Diện tích của H được tính bằng công thức A. 33 1 4dSxxx B. 33 1 4dSxxx C. 323 1 4dSxxx D. 3 3 1 4dSxxx Câu 7: Hộp thứ nhất có 4 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ; hộp thứ hai có 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi ở hộp thứ nhất, cho vào hộp thứ hai rồi lại lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp thứ hai. Biết rằng 2 viên bi lấy ở hộp thứ nhất cùng màu, xác suất lấy được viên bi mầu đỏ từ hộp thứ hai là A. 0,4 B. 0,3 C. 0,6 D. 0,5. Câu 8: Bảng sau ghi lại điểm tổng kết cuối năm môn Ngữ văn của các học sinh lớp 12D. Phương sai của mẫu số liệu trên thuộc khoảng
2 A. 0;0,2. B. 2,0;2,2. C. 3,3;3,5. D. 3,5;3,7. Câu 9: Cho tứ diện ABCD . Gọi ,MN lần lượt là trung điểm của ,BCCD và G là trọng tâm tam giác BCD . Phát biểu nào sau đây sai? A. 3.ABACADAG→→→→ B. 2.ABACAM→→→ C. 3.ABACANAG→→→→ D. 2.ABADAN→→→ Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho 0;4;1A và 2;0;3B . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là A. 22212224.xyz B. 22212224.xyz C. 2221226.xyz D. 2221226.xyz Câu 11: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm 1;1;0A và vuông góc với đường thẳng 12 235 xyz có phương trình là A. 210.xz B. 23550.xyz C. 23550.xyz D. 210.xz Câu 12: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai đường thẳng 1 12 :2 1 xt dyt zt và 2 3 :12 5 xt dyt zt . A. 60∘ . B. 120∘ . C. 30∘ . D. 90∘ . PHẦN 2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu hỏi, thí sinh chọn đúng hoặc chọn sai. Câu 13: Cho hàm số 29fxxx . a) Tập xác định của hàm số đã cho là 3;3D . b) Hàm số đã cho có đạo hàm 2 2 92 (33) 9 x fxx x . c) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là 9 2 . d) Phương trình 210fx có ba nghiệm phân biệt. Câu 14: Cho hàm số 3sinyfxx . Hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số yfx , trục Ox , trục Oy và đường thẳng x . Hình phẳng aH giới hạn bởi đồ thị hàm số yfx , trục Ox , trục Oy và đường thẳng xa với 0;a . a) d3cosfxxxC b) Diện tích của hình phẳng H bằng 6. c) Diện tích của hình phẳng aH bằng 3cos1a .
3 d) Nếu diện tích của aH bằng 2 3 diện tích của H thì 7 ; 212a . Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho các điểm 6;1;0,1;3;2AB và 1;1;1C . a) Trọng tâm của tam giác ABC là 2;1;1I . b) Biết rằng C là trọng tâm của tam giác ABE . Toạ độ của điểm E là 2;7;1 . c) Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng Oyz bằng 37 . d) Xét điểm M thuộc mặt phẳng Oyz sao cho 35MAMBMC→→→ . Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng AM bằng 37 . Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho điểm 3;1;9M , đường thẳng :1 22 xt dyt zt và mặt phẳng :30xyz . a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) là 1;1;1n→ . b) Điểm M thuộc đường thẳng d . c) Một điểm A bất kì thuộc đường thẳng d đều có tọa độ dạng ;1;22Attt . d) Đường thẳng Δ đi qua điểm M , cắt đường thẳng d và song song với mặt phẳng ( ) có phương trình là 124 235 xyz . PHẦN 3. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22. Câu 17: Trong hình bên cho biết mộ hình trụ bán kính đáy rcm , chiều cao hcm nội tiếp hình nón có bán kính đáy 9cm , chiều cao 18cm . Tìm giá trị của r để thể tích của hình trụ là lớn nhất (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị của cm ) Câu 18: Một cái màn chụp có dạng như hình vẽ bên. Biết rằng mặt cắt của cái màn theo mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy và cách mặt đáy một khoảng bằng xm , 02x là một hình vuông cạnh bằng 24xm . Thể tích của cái màn là bao nhiêu mét khối? ( Làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Câu 19: Một doanh nghiệp có 45% nhân viên là nữ. Tỉ lệ nhân viên nữ có bằng đại học là 30% và tỉ lệ nhân viên nam có bằng đại học là 25% . Chọn ngẫu nhiên 1 nhân viên Nam và 1 nhân viên nữ của doanh nghiệp. Biết rằng chỉ một trong hai nhân viên có bằng đại học, tính xác suất người đó là nhân viên nữ. (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Câu 20: Một hộp chưa 9 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt từ 1 đến 9. Bạn An lấy ra ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp, xem số rồi bỏ ra ngoài. Nếu thẻ đó được đánh số chẵn, An cho thêm vào hộp thẻ số 10, 11; ngược lại, An cho thêm vào hộp thẻ số 12, 13, 14. Sau đó, Bạn Việt lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 3 thẻ từ hộp. Gọi X là tích các số trên thẻ Việt lấy ra. Tính xác suất của biến cố An lấy được thẻ ghi số chẵn biết rằng X chia hết cho 2. (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).