Nội dung text PHẦN I CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TĐC VÀ CHNL Ở SV.docx
A. Quang năng B. Hoá năng C. Nhiệt năng D. Cơ năng Câu 13. Hợp chất hữu cơ được sinh vật tự dưỡng sử dụng: A.Cho các hoạt động sống và là nguồn cung cấp nguyên liệu, năng lượng cho các hoạt động sống của sinh vật khác B.Cho các hoạt động sản xuất chất dinh dưỡng C.Cho hoạt sống sinh sản và hoạt động sống của sinh vật khác D.Cho việc tổng hợp các chất vô cơ cho sinh vật khác Câu 14. Sinh vật tự dưỡng đóng vai trò: A.Là sinh vật sản xuất, chế biến nguyên liệu và năng lượng cho các sinh vật khác B.Là sinh vật sản xuất, cung cấp nguyên liệu và năng lượng cho các sinh vật khác C.Là sinh vật tiêu thụ, chế biến nguyên liệu và năng lượng cho các sinh vật khác D.Là sinh vật tiêu thụ, cung cấp nguyên liệu và năng lượng cho các sinh vật khác Câu 15. Dị dưỡng là sinh vật: A.Có khả năng tổng hợp chất vô cơ thành chất hữu cơ B.Có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ những chất hữu cơ có sẵn C.Có khả năng tổng hợp chất dinh dưỡng thông qua quang hợp D.Không có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất hữu cơ có sẵn Câu 16. Sinh vật dị dưỡng thường được phân thành: A.Sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải B.Sinh vật hóa tổng hợp và sinh vật quang tổng hợp C.Thực vật và động vật D.Sinh vật ăn thực vật và sinh vật ăn động vật Câu 17. Vi khuẩn lam là sinh vật: A.Quang tự dưỡng B.Hóa tự dưỡng C.Dị dưỡng loại tiêu thụ D.Dị dưỡng loại phân giải Câu 18. Nấm là sinh vật: A.Quang tự dưỡng B.Hóa tự dưỡng C.Dị dưỡng loại tiêu thụ D.Dị dưỡng loại phân giải Câu 19. Từ quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng trong sinh giới: A.Một phần năng lượng được các sinh vật dự trữ, một phần sử dung cho các hoạt động sống, còn lại được thải vào môi trường ở dạng nhiệt B.Hai phần năng lượng được các sinh vật dự trữ, một phần sử dung cho các hoạt động sống, còn lại được chuyển thành cơ năng C.Một phần năng lượng được các sinh vật dự trữ, hai phần sử dung cho các hoạt động sống, còn lại được thải vào môi trường ở dạng nhiệt D.Một phần năng lượng được các sinh vật dự trữ, một phần sử dung cho các hoạt động sống, còn lại được chuyển thành cơ năng Câu 20. Quá trình chuyển hóa năng lượng trong sinh giới bao gồm: A.Tiêu thụ, phân giải, huy động năng lượng B.Hấp thu, phân giải và huy động năng lượng C.Tổng hợp, phân giải và huy động năng lượng D.Tái hấp thu, phân giải và huy động năng lượng Câu 21. Cơ thể của sinh vật có thể ở dạng: A.Đơn bào hoặc đa bào B.Tiêu thụ hoặc phân giải C.Tất cả đều ở dạng đơn bào D.Tất cả đều ở dạng đa bào Câu 22. Sinh vật lấy các chất từ môi trường, biển đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể và tạo năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời trả lại cho môi trường các chất thải, quá trình đó gọi là A.Trao đổi chất B.Sự biến đổi C.Chất hữu cơ D.Chuyển hóa cơ bản Câu 23. Ví dụ về việc thu nhận các chất từ môi trường là: A.Lá cây hấp thụ ánh sáng B.Chuyển hóa tinh bột thành glucose C.Quá trình quang hợp D.Các chất không sử dụng được sẽ bị đào thải khỏi cơ thể Câu 24. Sinh vật có thể tồn tại, sinh trưởng, phát triển và thích nghi với môi trường sống nhờ có: