PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 01. FILE HỌC SINH.docx


C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ. Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm . Dao động này có biên độ là A. 3 cm . B. 24 cm . C. 6 cm . D. 12 cm . Câu 8: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi. Bước sóng  không phụ thuộc vào A. thời gian truyền đi của sóng. B. tần số dao động của sóng. C. tốc độ truyền của sóng. D. chu kì dao động của sóng. Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 6cosxt (x tính bằng cm,t tính bằng s) . Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của dao động là 2 Hz . B. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 2113 cm/s . C. Chu kì của dao động là 0,5 s . D. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s . Câu 10: Cho một chất điểm dao động điều hòa, sự phụ thuộc của li độ vào thời gian được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Biên độ và pha ban đầu của dao động lần lượt là A. 4 cm;rad 2  . B. 8 cm;rad 2  . C. 4 cm;rad 2  . D. 8 cm;rad 2  . Câu 11: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo A. cường độ ánh sáng. B. bước sóng của ánh sáng. C. tốc độ của ánh sáng. D. tần số ánh sáng. Câu 12: Một sợi dây đàn hồi AB được dùng để tạo sóng dừng trên dây với đầu A cố định, đầu B tự do. Biết chiều dài dây là 20 cml , tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s , và trên dây có 5 bụng sóng. Tần số sóng có giá trị là
A. f90 Hz . B. f45 Hz . C. f130 Hz . D. f50 Hz . Câu 13: Cho một chất điểm đang dao động điều hòa với phương trình 3cos4cm 3xt     . Tính từ thời điểm ban đầu, chất điểm đi qua vị trí có vận tốc bằng 0 lần thứ 4 tại thời điểm A. 10 3s . B. 11 12s . C. 2 3s . D. 2s . Câu 14: Tại hai điểm A và B cách nhau 8 m có hai nguồn âm kết hợp có tần số 440 Hz , vận tốc truyền âm trong không khí là 352 m/s . Trên AB có bao nhiêu điểm có âm nghe to nhất và nghe nhỏ nhất A. có 21 điểm âm nghe to trừ A,B và 20 điểm nghe nhỏ. B. có 20 điểm âm nghe to trừ A,B và 21 điểm nghe nhỏ. C. có 19 điểm âm nghe to trừ A,B và 18 điểm nghe nhỏ. D. có 19 điểm âm nghe to trừ A,B và 20 điểm nghe nhỏ. Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng k , đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là A. 2 2kx . B. 21 2kx . C. 1 2kx . D. 2kx . Câu 16: Một chất điểm dao động có phương trình 10cos15xt ( x tính bằng cm,t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 5rad/s . B. 15rad/s . C. 20rad/s . D. 10rad/s . Câu 17: Tại một nơi trên mặt đất có 29,8 m/sg , một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 0,9 s , chiều dài của con lắc là A. 16 cm . B. 20 cm . C. 38 cm . D. 480 cm . Câu 18: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O . Vectơ gia tốc của vật A. luôn hướng về vị trí cân bằng. B. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật. C. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. D. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật. Câu 19: Một con lắc lò xo có độ cứng k40 N/m và m100 g . Dao động riêng của con lắc này có tần số góc là A. 0,2rad/s . B. 20rad/s . C. 0,1rad/s . D. 400rad/s .
Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình cosxAt . Vận tốc của vật được tính bằng công thức A. cosvAt . B. sinvAt . C. sinvAt . D. cosvAt . Câu 21: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp 12,SS cách nhau một khoảng a1,2 mm . Màn E để hứng vân giao thoa ở cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D0,9 m . Người ta quan sát được 9 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 3,6 mm. Tần số của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm này là A. 135.10 Hzf . B. 125.10 Hzf . C. 145.10 Hzf . D. 155.10 Hzf . Câu 22: Một vật dao động điều hòa theo phương tình cosxAt . Đại lượng x được gọi là A. tần số dao động. B. chu kì dao động. C. biên độ dao động. D. li độ dao động. Câu 23: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số góc của dao động là A. 5rad/s . B. 5rad/s . C. 10rad/s . D. 10rad/s . Câu 24: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn D1 m . Trên màn, người ta quan sát được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 10 là 4 mm . Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là A. 0,5m . B. 0,78m . C. 0,80m . D. 0,83m . Câu 25: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1,2 s. Nếu chiều dài con lắc tăng lên 4 lần thì chu kì của dao động điều hòa của con lắc lúc này là A. 2,4 s. B. 0,3 s. C. 4,8 s. D. 0,6 s . Câu 26: Một dây AB dài 1,80 m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100 Hz . Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính giá trị của bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây AB ? A. 0,6 m;60 m/sv . B. 1,2 m;v120 m/s . C. 0,3 m;60 m/sv . D. 0,3 m;30 m/sv . Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k . Con lắc dao

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.