Nội dung text GIẢI ĐỀ SỐ 025 CHUẨN CẤU TRÚC.pdf
Câu 8: Hai hạt α có cùng động năng đang chuyển động hướng về phía trước sau đó bị lệch hướng bởi một hạt nhân vàng. Cho các hình vẽ biểu diễn đường đi của hai hạt α. Biểu diễn đúng là A. Biểu diễn 1. B. Biểu diễn 2. C. Biểu diễn 3. D. Biểu diễn 4. Câu 9: Một lượng khí lí tưởng có trạng thái biến đổi theo đồ thị hình bên. Chọn đáp án đúng. A. Giai đoạn từ (1) sang (2) là dãn (thể tích khí tăng) đẳng áp. B. Giai đoạn từ (2) sang (3) là nén đẳng áp. C. Giai đoạn từ (1) sang (2) là nén (thể tích khí giảm) đẳng áp. D. Giai đoạn từ (2) sang (3) là dãn đẳng áp. Câu 10: Khi nam châm dịch chuyển ra xa ống dây (như hình bên), trong ống dây có dòng điện cảm ứng. Nếu nhìn từ phía thanh nam châm vào đầu ống dây thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện chạy theo chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực bắc của ống dây và hút cực bắc của thanh nam châm. B. Dòng điện chạy ngược chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực bắc của ống dây và đẩy cực nam của thanh nam châm. C. Dòng điện chạy ngược chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực nam của ống dây và đẩy cực nam của thanh nam châm. D. Dòng điện chạy theo chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực nam của ống dây và hút cực bắc của thanh nam châm. Câu 11: Ba chất lỏng X, Y và Z có khối lượng bằng nhau được đun nóng riêng rẽ. Đồ thị hình bên biểu diễn sự biến thiên của năng lượng hấp thụ bởi các chất lỏng theo nhiệt độ của chúng. Giả sử cx , cy và cz lần lượt là nhiệt dung riêng của X, Y và Z. Mối quan hệ nào sau đây là đúng? A. cX = cY = cZ. B. cX = cY < cZ. C. cX < cY = cZ. D. cX > cY = cZ. Câu 12: Một bình đựng khí Oxygen có thể tích 150 ml và áp suất bằng 450 kPa. Coi nhiệt độ không đổi. Thể tích của khí này là bao nhiêu khi áp suất của khí là 150 kPa? A. 50 ml. B. 100 ml. C. 300 ml. D. 450 ml. Câu 13: Chất khí có áp suất 105 Pa và khối lượng riêng 2 kg/m3 thì có tốc độ căn quân phương của phân tử là A. 224 m/s. B. 129 m/s. C. 387 m/s. D. 435 m/s. Câu 14: Một dây dẫn thẳng có chiều dài 3,0 m mang dòng điện 6,0 A được đặt nằm ngang, hướng của dòng điện tạo với hướng bắc một góc 50∘ lệch về phía tây. Tại điểm này, cảm ứng từ của từ trường Trái Đất có độ lớn là 0,14. 10−4 T và hướng bắc. Lực tác dụng lên dây có độ lớn là A. 0,28. 10−4 N. B. 2,5. 10−4 N. C. 1,9. 10−4 N. D. 1,6. 10−4 N.
Câu 15: Một vòng dây kín có diện tích 60dm2 được đặt trong từ trường đều sao cho vectơ cảm ứng từ song song và cùng chiều với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây. Độ lớn cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị trong hình bên dưới. Độ lớn suất điện động cảm ứng sinh ra trong vòng dây bằng bao nhiêu? A. 1,08 V. B. −1,44 V. C. −1,08 V. D. 1,44 V. Câu 16: 84 210 Po là đồng vị phóng xạ phát ra hạt alpha và biến đổi thành hạt nhân chì 82 206 Pb. Biết 84 210Po có chu kì bán rã là 138,4 ngày. Nếu ban đầu có một mẫu chất 84 210Po thì sau một năm (365 ngày), tỉ số giữa số hạt nhân 82 206 Pb và số hạt nhân 84 210Po có trong mẫu là bao nhiêu? A. 0,13. B. 1,16. C. 5,22. D. 6,40. Câu 17: Như hình vẽ, một xi lanh đặt thẳng đứng, piston có tiết diện 0,5 m2 bịt kín một lượng khí, một vật rắn ở bên trong. Ban đầu, khí ở nhiệt độ 7 ∘C, piston cách đáy xi lanh 1 m. Đun nóng chất khí đến nhiệt độ 77∘C thì piston dâng lên một đoạn 0,2 m. Bỏ qua ma sát và sự thay đổi thể tích vật rắn. Thể tích của vật rắn là A. 0,2 m3 . B. 0,1 m3 . C. 0,4 m3 . D. 0,05 m3 . Câu 18: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 không đổi, rồi dùng vôn kế đo điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở U2 để xác định tỉ số điện áp U2 U1 . Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 12 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp bao nhiêu vòng dây? A. 30 vòng dây. B. 84 vòng dây. C. 100 vòng dây. D. 60 vòng dây. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Khi làm thí nghiệm đun nóng một chất. Kết quả thí nghiệm, một học sinh vẽ được biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của chất đó theo thời gian như hình bên. a) Tại thời điểm 2 t , chất ở thể lỏng. b) Nhiệt độ nóng chảy của chất là 0 17 . C c) Tại thời điểm 3 t , chất ở thể rắn và thể lỏng. d) Nhiệt độ sôi của chất này là 0 115 . C Câu 2: Hình dưới là sơ đồ cấu tạo của một đèn lắc tay không cần pin. Lắc nó trong một thời gian ngắn sẽ tạo ra dòng điện và làm phát sáng bóng đèn.