Nội dung text GIẢI ĐỀ 02 - VIP.docx
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – ĐỀ SỐ 2 MÔN: TIẾNG ANH 7 iLEARN SMART WORLD 1. C 6. B 11. B 16. arrival 21. True 26. B 36. False 2. A 7. B 12. C 17. transportation 22. False 27. A 37. True 3. B 8. C 13. A 18. technologically 23. False 28. A 38. True 4. A 9. B 14. A 19. energetic 24. False 29. B 39. True 5. C 10. A 15. C 20. unhelpful 25. True 30. C 40. False 31. Many students in Vietnam volunteer to help the poor in many ways. 32. Life expectancy has increased because more people have better diets. 33. Hydropower needs a lot of water and it can be dangerous. 34. Can you tell me where the museum is? 35. Vacations are going to change a lot in the future. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. and: và B. so: vì vậy C. because: bởi vì Nuclear power is not popular because it can be very dangerous. (Năng lượng hạt nhân không phổ biến vì nó có thể rất nguy hiểm.) Chọn C 2. A Kiến thức: Thì tương lai đơn Giải thích: Dấu hiệu nhận biết “in the future” (trong tương lai) => cấu trúc thì tương lai đơn ở dạng khẳng định: S + will + Vo (nguyên thể). stay (v): ở In the future, holiday-makers will stay in undersea hotels. (Trong tương lai, những người đi nghỉ sẽ ở trong các khách sạn dưới biển.)
Chọn A 3. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. How fast: nhanh như thế nào B. How much: bao nhiêu C. How far: xa bao nhiêu How much does this book cost? Is it expensive? (Giá của cuốn sách này là bao nhiêu? Nó có đắt không?) Chọn B 4. A Kiến thức: Cấu trúc “enough” Giải thích: Cấu trúc câu với “enough” (đủ): S + have + enough + danh từ + to Vo. money (n): tiền Jack doesn’t have enough money to buy new lights for his house. (Jack không có đủ tiền để mua đèn mới cho ngôi nhà của mình.) Chọn A 5. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. spend (v): dành ra B. benefit (v): lợi ích C. raise (v): gây quỹ Volunteer students hope to raise $500 to help the old lady. (Sinh viên tình nguyện hy vọng quyên góp được 500 USD để giúp đỡ cụ bà.) Chọn C 6. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. buying (v): mua B. donating (v): quyên góp C. delivering (v): giao hàng The students at our school are donating clothes and stationary to poor children in the flooded provinces.
(Học sinh trường chúng ta quyên góp quần áo, văn phòng phẩm cho trẻ em nghèo ở các tỉnh bị lũ lụt.) Chọn B 7. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. and: và B. but: nhưng C. so: vì vậy Fossil fuels are efficient but there won't be enough of them for the future. (Nhiên liệu hóa thạch hiệu quả nhưng sẽ không đủ cho tương lai.) Chọn B 8. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. causes (n): nguyên nhân B. problems (n): vấn đề C. effects (n): ảnh hưởng Overpopulation has negative effects on the environment. (Dân số quá mức có tác động tiêu cực đến môi trường.) Chọn C 9. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. look (v): nhìn B. find (v): tìm C. take (v): lấy To prepare for the presentation, we can find information online. (Để chuẩn bị cho bài thuyết trình, chúng ta có thể tìm thông tin trên mạng.) Chọn B 10. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. one-way (adj): một chiều B. one-routine (adj): một tuyến đường
C. one-direction (adj): một hướng We can’t go this way. It is a one-way street. (Chúng ta không thể đi theo con đường này. Đó là con đường một chiều.) Chọn A 11. B Kiến thức: Trọng âm Giải thích: A. future /ˈfjuː.tʃər/ B. explore /ɪkˈsplɔːr/ C. travel /ˈtræv.əl/ Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Chọn B 12. C Kiến thức: Trọng âm Giải thích: A. power /ˈpaʊ.ɚ/ B. solar /ˈsəʊ.lər/ C. renew /rɪˈnjuː/ Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Chọn C 13. A Kiến thức: Trọng âm Giải thích: A. difference /ˈdɪf.ər.əns/ B. pollution /pəˈluː.ʃən/ C. deforest /ˌdiːˈfɒr.ɪst/ Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2. Chọn A 14. A Kiến thức: Phát âm “s” Giải thích: A. drives /draɪvz/ B. packs /pæks/ C. transports /ˈtræn.spɔːts/