Nội dung text VL10-CTST-CHKI-ĐỀ 01.docx
1 ĐỀ SỐ 01 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I Môn thi: Vật lí 10 Thời gian làm bài 45 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:……………………………………………………………. Lớp:……………………… Phần I. TRẮC NGHIỆM (28 câu – 7,0 điểm) Câu 1: [NB] Hãy sắp xếp các bước sau theo đúng thứ tự mô tả việc làm hợp lí của một nhà Vật lí khi nghiên cứu tìm cách giảm tác hại của tiếng ồn. Lựa chọn phương án làm thí nghiệm để thử các cách làm giảm tiếng ồn. Chuẩn bị dụng cụ làm thí nghiệm. Đưa ra dự đoán về các cách ngăn tiếng ồn. Thực hiện nhiều lần thí nghiệm. Rút ra kết luận về các bước làm giảm tiếng ồn. Công bố kết quả nghiên cứu. A. (1), (2), (4), (3), (5), (6). B. (3), (1), (2), (4), (5), (6). C. (6), (1), (2), (4), (5), (3). D. (6), (3), (1), (4), (3), (5). Câu 2: [NB] Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào tuân thủ nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện? A. Thường xuyên kiểm tra tình trạng hệ thống đường điện và các đồ dùng điện. B. Đến gần nhưng không tiếp xúc với các máy biến thế và lưới điện cao áp. C. Sửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện. D. Chạm tay trực tiếp vào ổ điện, dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở. Câu 3: [NB] Khi dùng đồng hồ bấm giây để đo thời gian một người chạy hết quãng đường 100 m, sai số ngẫu nhiên có thể mắc phải là A. Đồng hồ được chia độ không đủ nhỏ. B. Không dừng đồng hồ đúng lúc người đến đích. C. Người chạy không xuất phát kịp khi có hiệu lệnh. D. Chất lượng đồng hồ không ổn định. Câu 4: [NB] Gọi s là quãng đường vật đi được và d là độ dịch chuyển của vật trong thời gian chuyển động là t . Biểu thức nào sau đây dùng để xác định tốc độ trung bình của vật? A. tb d v t= . B. tb s v t= . C. .tbvdt= . D. .tbvst= . Câu 5: [NB] Trong hình bên, đại lượng d được gọi là A. độ dịch chuyển. B. quãng đường. C. quỹ đạo. D. toạ độ. Câu 6: [NB] Cho đồ thị ()dt- biểu diễn các giai đoạn chuyển động của một vật như hình dưới đây. Chọn gốc tọa độ tại vị trí xuất phát và gốc thời gian lúc bắt đầu khảo sát. Tính chất chuyển động của vật trong từng giai đoạn OA , AB và BC lần lượt là A. thẳng đều theo chiều âm; đứng yên; thẳng đều theo chiều dương. B. thẳng đều theo chiều dương; đứng yên; thẳng đều theo chiều âm. C. đứng yên; thẳng đều theo chiều dương; đứng yên. D. đứng yên; thẳng đều theo chiều âm; đứng yên. Câu 7: [TH] Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của quãng đường đi được, không phải của độ dịch chuyển? A. Có phương và chiều xác định. B. Có đơn vị đo là mét. C. Không thể có độ lớn bằng 0. D. Có thể có độ lớn bằng 0. Gốc 0x x 0=-d=xxx Gốc 0x x 0dxx (s)t (m)d OC AB
3 D. vật đó giữ nguyên trạng thái đứng yên, hoặc chuyển động thẳng đều mãi mãi. Câu 18: [NB] Theo định luật III Newton, khi vật A tác dụng lên vật B một lực ABF uuur thì vật B cũng tác dụng lại vật A một lực BAF uuur . Kết luận nào sau đây là đúng? A. ABBAFF= uuuruuur . B. 0ABBAFF-= uuuruuurr . C. ABBAFF=- uuuruuur . D. 2ABBAFF= uuuruuur . Câu 19: [NB] Cho các cặp lực sau: (1) Con ngựa kéo xe chuyển động có gia tốc về phía trước; xe kéo ngựa về phía sau. (2) Con ngựa kéo xe về phía trước nhưng xe vẫn đứng yên; xe kéo ngựa về phía sau. (3) Con ngựa kéo xe về phía trước nhưng xe vẫn đứng yên; mặt đất tác dụng vào xe một lực bằng về độ lớn nhưng ngược chiều. (4) Trái Đất tác dụng vào xe một lực hút hướng thẳng đứng xuống dưới; mặt đất tác dụng vào xe một lực bằng về độ lớn và ngược chiều. Trong các cặp lực trên, cặp lực và phản lực theo định luật III Newton là A. (1) và (3). B. (1) và (2). C. (3) và (4). D. (2) và (4). Câu 20: [TH] Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho A. trọng lượng của vật. B. tác dụng làm quay của lực quanh một trục. C. thể tích của vật. D. mức quán tính của vật. Câu 21: [TH] Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật II Newton khi vật có khối lượng m không đổi chịu tác dụng của lực F ur không đổi trong suốt quá trình xem xét? A. F a m= ur r . B. .Fma= . C. m F a= . D. a F m= r ur . Câu 22: [TH] Hai chị em cùng đi giày trượt như hình bên. Biết chị nặng hơn em. Khi chị kéo đầu dây thì A. Em đứng yên, chị tiến về phía em. B. Chị đứng yên, em tiến về phía chị. C. Hai chị em cùng tiến lại gần nhau, em đi được quãng đường dài hơn. D. Hai chị em cùng tiến lại gần nhau, chị đi được quãng đường dài hơn. Câu 23: [TH] Một ô tô có khối lượng 1600 kg đang chuyển động thì bị hãm phanh với lực hãm hF uur có độ lớn N. Hỏi độ lớn và hướng của vectơ gia tốc a r mà lực hãm hF uur gây ra cho ô tô? A. Gia tốc a r ngược hướng với lực hãm hF uur và có độ lớn 375a= m/s 2 . B. Gia tốc a r cùng hướng với lực hãm hF uur và có độ lớn 0,125a= m/s 2 . C. Gia tốc a r ngược hướng với lực hãm hF uur và có độ lớn 3,15a= m/s 2 . D. Gia tốc a r cùng hướng với lực hãm hF uur và có độ lớn 0,375a= m/s 2 . Câu 24: [NB] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phương, chiều của trọng lực? A. Trọng lực có phương nằm ngang và có chiều hướng về phía Trái Đất. B. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng ra xa Trái Đất. C. Trọng lực có phương nằm ngang và có chiều hướng ra xa Trái Đất. D. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất. Câu 25: [NB] Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lực căng dây? A. Lực căng dây có phương dọc theo dây, chiều chống lại xu hướng bị kéo dãn. B. Lực căng dây có phương dọc theo dây, cùng chiều với lực do vật kéo dãn dây. C. Lực căng dây chỉ xuất hiện ở hai đầu sợi dây. D. Với dây có khối lượng không đáng kể thì lực căng ở hai đâu dây luôn khác nhau về độ lớn. Câu 26: [TH] Một tàu ngầm di chuyển dưới biển. Áp kế đặt ở ngoài vỏ tàu chỉ áp suất 62,02.10 N/m 2 . Một lúc sau áp kế chỉ 60,86.10 N/m 2 . Cho biết trọng lượng riêng của nước biển là 10300 N/m 2 . So với lúc đầu, lúc sau tàu ngầm đã