Nội dung text 12. UNIT 9. FESTIVALS AROUND THE WORLD.docx
UNIT 9. FESTIVALS AROUND THE WORLD A. VOCABULARY No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1 Annual adj /'ænjuəl/ Hằng năm 2 Annually adv /'ænjuəlɪ/ Hằng năm, mỗi năm 3 Award V /ə'wɔ:rd/ Trao giải 4 Belong (to) V /bɪ'lɔ:ŋ/ Thuộc về 5 Belonging n /bi'lɔ:ŋɪŋ/ Cảm giác thân thuộc 6 Belongings n /bi'lɔ:ŋɪŋz/ Đồ đạc 7 Candle n /'kændl/ Cây nến 8 Choose V /tʃu:z/ Lựa chọn 9 Choice n /tʃɔis/ Sự lựa chọn 10 Celebrate V /'selɪbreit/ Ăn mừng 11 Celebration n /.selɪ'breiʃn/ Lễ hội, việc ăn mừng 12 Chance n /tʃæns/ Cơ hội 13 Opportunity n /,ɒpər'tu:nətɪ/ Cuộc tranh cãi 14 Costume n /'kɒstu:m/ Trang phục 15 Custom n /'kʌstəm/ Phong tục 16 Cranberry n /'krænberɪ/ Quả việt quất 17 Chaos n /'keiɒs/ Sự hỗn loạn 18 Chase V /tʃeis/ Đuổi theo 19 Fascinating adj /'fæsɪneitɪŋ/ Tuyệt vời, lôi cuốn 20 Festival n /festɪvl/ Lễ hội 21 Festive adj /festɪv/ Mang không khí lễ hội 22 Frequency n /'fri:kwənsɪ/ Tần suất 23 Finish line n /'fɪnɪʃ lain/ Vạch đích 24 Feast n /fi:st/ Bữa tiệc 25 Fortunate adj /'fɔ:rtʃənət/ May mắn
26 Throw V /θrəʊ/ Ném 27 Hold V /həʊld/ Tổ chức 28 Host V /həʊst/ Đăng cai, tổ chức 29 Impress V /ɪmpres/ Gây ấn tượng 30 Impression n /ɪm'preʃn/ Sự ấn tượng 31 Impressive adj /ɪm'presɪv/ Ấn tượng 32 Lantern n /'læntərn/ Đèn lồng 33 Own V /əʊn/ Sở hữu 34 Owner n /'əʊnər/ Chủ sở hữu 35 Organize V /'ɔ:rgənaiz/ Tổ chức 36 Organization n /,ɔ:rgənə'zeiʃn/ Tổ chức, cơ quan 37 Organizer n /'ɔ:rgənaizər/ Nhà tổ chức 38 Parade n,v /pə'reid/ Đoàn diễu hành, diễu hành 39 Race n /reis/ Cuộc đua 40 Religion n /rɪ’lɪdʒən/ Tôn giáo 41 Religious adj /rɪ'lɪdʒəs/ Thuộc tôn giáo 42 Reach V /ri:tʃ/ Đến 43 Season n /'si:zn/ Mùa 44 Seasonal adj /'si:zənl/ Theo mùa 45 Superstition n /,su:pər'stɪʃn/ Sự mê tín, điều mê tín 46 Superstitious adj /,su:pər'stɪʃəs/ Mê tín dị đoan 47 Thanksgiving n /.θæŋks’gɪvɪŋ/ Lễ Tạ ơn 48 Turkey n /'tɜːrkɪ/ Gà tây 49 Take place V /teik pleis/ Diễn ra 50 Water cannon n /'wɔ:tər kænən/ Vòi rồng 51 Cannes Film Festival n phr. /kæn fɪlm festɪvl/ Liên hoan phim Cannes 52 Carve V /kɑ:v/ Chạm, khắc 53 Decorate V /dekəreit/ Trang trí 54 Decoration n /dekə'reiʃn/ Đồ trang trí 55 Disappointing adj /.dɪsə'pɔintɪŋ/ Đáng thất vọng
56 Disappointment n /.dɪsə'pɔintmənt/ Sự thất vọng 57 Dutch adj, n /dʌtʃ/ Thuộc về Hà Lan, người Hà Lan 58 Easter n /'i:stər/ Lễ Phục sinh 59 Feature n /'fi:tʃər/ Trình diễn đặc biệt 60 Fireworks display n /'faiəwɜ:ks dis'plei/ Bắn pháo hoa 61 Float n /fləʊt/ Xe diễu hành 62 Folk dance n /fəʊk dɑ:ns/ Điệu nhảy / múa dân gian 63 Holland n /'hɒlənd/ Nước Hà Lan 64 Mid-Autumn Festival n /mɪd -’ ɔ:təm 'festɪvl/ Tết Trung thu 65 Perform V /pə'fɔ:m/ Biểu diễn 66 Performance n /pə'fɔ:məns/ Tiết mục biểu diễn 67 Symbol n /'sɪmbl/ Biểu tượng 68 Take part in vphr. /teik pɑ:t ɪn/ Tham gia B. PRONUNCIATION Stress (Trọng âm) Danh từ Tính từ Trạng từ Trọng âm thường rơi vào âm tiết số 1 teacher /'ti:tʃər/, busy /'bɪzɪ/, seldom /'seldəm/ Một số từ ngoại lệ hay gặp khi âm tiết đầu tiên có nguyên âm /ɪ/ hoặc /ə/ trọng âm thường vào âm tiết số 2 machine /mə'ʃi:n/, mistake /mɪ'steik/, alone /ə'ləʊn/... Động từ Trọng âm thường rơi vào âm tiết số 2 begin /bɪ'gɪ/, enjoy /ɪn'dʒɔi/ Một số từ ngoại lệ hay gặp khi động từ có hai âm tiết nhưng âm tiết thứ hai chứa nguyên âm /ɪ/, /ə/, /əʊ/ trọng âm thường rơi vào âm thứ nhất. open /'əʊpən/, listen /'lɪsn/, enter /'entər/ Lưu ý: a. Trọng âm của từ không đổi khi mang hai chức năng Access: sự truy cập, tiếp cận /‘ækses/
Một từ vừa là danh từ, vừa là động từ trọng âm không thay đổi Award: giải thưởng, tặng thưởng /ə'wɔ:rd/ Advice / advise: lời khuyên, khuyên /əd'vais/-/əd'vaiz/ Challenge: thử thách, thách thức /'tʃælɪndg/ Delay: sự trì hoãn, trì hoãn /dɪ'lei/ Design: bàn thiết kế, thiết kế /dɪ'zain/ Finish: sự kết thúc, kết thúc /fɪnɪi/ Order: mệnh lệnh, ra lệnh /'ɔ:rdər/ Offer: lời đề nghị, đề nghị /'ɔ:fər/ Promise: lời hứa, hứa /'prɒmɪs/ Request: sự yêu cầu, yêu cầu /rɪ'kwest/ Reply: lời phản hồi, phản hồi /rɪ'plai/ Support: sự hỗ trợ, hỗ trợ /sə’pɔ:rt/ Schedule: lịch trình, lên lịch trình /'skedʒu:l/ Travel: việc đi lại, đi lại /'trævl/ Visit: sự ghé thăm, thăm hỏi /'vɪzɪt/ etc. b. Trọng âm của từ thay đổi theo chức năng Một từ vừa là danh từ/ tính từ vừa là động từ trọng âm thay đổi Word Noun / Adj Verb Conflict: sự mâu thuẫn, tranh cãi /'kɒnflɪkt/ /kən'flɪkt/ Contest: cuộc thi, tham gia thi đấu /'kɒntest/ /kən'test/ Decrease: sự suy giảm, giảm /'di:kri:s/ /dɪ’kri:s/ Desert: sa mạc, rời bỏ /'dezərt/ /dɪ'zɜ:rt/ Perfect: hoàn hảo, làm hoàn hảo /'pɜ:rfɪkt/ /pər'fekt/ Permit: giấy phép, cho phép /'pɜ:mɪt/ /pər'mɪt/ Present: món quà, hiện tại, trình bày /preznt/ /prɪ'zent/ Produce: nông sản, sản xuất /'prəʊdu:s/ /prə'du:s/ Record: bản ghi, ghi lại /'rekərd/ /rɪ'kɔ:rd/ Reject: phế phẩm, từ chối /'ri:dʒekt/ /rɪ’dʒekt/ Suspect: kẻ tình nghi, nghi ngờ /'sʌspekt/ /sə'spekt/