Nội dung text de so 6-HK2-TOAN 10-kntt.docx
Câu hỏi Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Tập xác định của hàm số: 2 2 2 () 1 xx fx x là tập hợp nào sau đây? A. ℝ . B. \{1;1}ℝ . C. \{1}ℝ . D. \{1}ℝ . Câu 2. Tập nghiệm của phương trình 22320xxx là: A. S . B. {1}S . C. {2}S . D. {1;2}S . Câu 3. Phương trình tham số của đường thẳng :26230xy là: A. 53 11 2 xt yt B. 53 11 2 xt yt . C. 53 11 2 xt yt D. 53 4 xt yt . Câu 4. Với những giá trị nào của m thì đường thẳng :430xym tiếp xúc với đường tròn 22 ():90Cxy . A. 3m . B. 3m . C. 3m và 3m . D. 15m và 15m . Câu 5. Elip 22 ():1 309xy E có độ dài trục nhỏ là: A. 30. B. 9.
d) parabol ()P cắt đường thẳng 1yx tại hai điểm Câu 4. Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối đồng chất. Khi đó: a) ()36n b) Xác suất để: Tổng số chấm thu được từ hai con súc sắc bằng 6; bằng 5 26 c) Xác suất để: Hiệu số chấm thu được từ hai con súc sắc bằng 2; bằng 2 9 d) Xác suất để: Tích số chấm trên hai con súc sắc là một số chính phương; bằng 2 9 Phần 3. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Xét nửa đường tròn đường kính 10MN . Xét điểm B (không trùng hai điểm ,MN ) di động trên nửa đường tròn và hình chiếu của B trên đoạn MN là điểm A , vẽ hình chữ nhật ABCD với C cũng thuộc nửa đường tròn. Tìm độ dài IA biết rằng chu vi hình chữ nhật ABCD bằng 22 . Câu 2. Nhà Nam có một ao cá dạng hình chữ nhật MNPQ với chiều dài 30 MQm , chiều rộng 24 MNm . Phần tam giác QST là nơi nuôi ếch, 10 ,12 MSmPTm (với S , T lần lượt là các điểm nằm trên cạnh ,MQPQ ) (xem hình bên dưới). Nam đứng ở vị trí N câu cá và có thể quăng lưỡi câu xa 21,4 m. Hỏi lưỡi câu có thể rơi vào nơi nuôi ếch hay không? Câu 3. Viết phương trình chính tắc của hypebol ()H biết rằng: ()H có tiêu cự bằng 213 và đi qua điểm điểm 35 ;1 2 M .