Nội dung text ĐỀ SỐ 5 - GV.docx
Tiếng Anh 9 - Phrasal verb tests - TLC TLC Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 005. Câu 1. When you _______ a promise, you fulfil it. A. carry out B. slow down C. get back D. look up Lời giải "Carry out" nghĩa là thực hiện, hoàn thành. Câu 2. Parents often _______ family heirlooms to their children. A. pass down B. figure out C. get around D. look forward to Lời giải "Pass down" có nghĩa là truyền lại (cho thế hệ sau). Câu 3. If you want to save money, you should _______ unnecessary expenses. A. get used to B. look around C. turn off D. cut down on Lời giải "Cut down on" nghĩa là cắt giảm. Câu 4. Scientists _______ experiments to test their hypotheses. A. turn on B. slow down C. carry out D. get back Lời giải "Carry out" nghĩa là thực hiện, tiến hành. Câu 5. When you _______ an interesting book, you discover it by chance. A. carry out B. get back C. look up D. come across Lời giải "Come across" nghĩa là tình cờ gặp, bắt gặp.
Câu 6. Many families _______ for holidays or special occasions. A. get together B. look up C. rush into D. turn off Lời giải "Get together" có nghĩa là tụ họp, gặp gỡ Câu 7. When you _______ a new word, you learn its meaning and usage. A. rely on B. ward off C. get together D. pick up Lời giải "Pick up" trong ngữ cảnh này có nghĩa là học được, tiếp thu Câu 8. It's polite to _______ someone's offer if you can't accept it. A. get into B. hang out with C. turn down D. work out Lời giải "Turn down" có nghĩa là từ chối. Câu 9. It's polite to _______ with your host when visiting someone's home. A. drop out B. get on with C. come across D. belong to Lời giải "Get on with" nghĩa là có mối quan hệ tốt với ai đó. Câu 10. It's wise to _______ your future by saving and investing regularly. A. get involved with B. look forward to C. come across D. invest in Lời giải "Invest in" có nghĩa là đầu tư vào Câu 11. If you _______ your old friends, you meet them socially. A. rush into B. rely on C. ward off D. hang out with Lời giải "Hang out with" nghĩa là gặp gỡ, dành thời gian với ai đó một cách thân mật Câu 12. It's helpful to _______ your expenses to create a budget. A. carry out B. note down C. get used to D. rush into
Lời giải "Note down" nghĩa là ghi chép. Câu 13. It's important to _______ your goals regularly to stay on track. A. go over B. look forward to C. get involved with D. come across Lời giải "Go over" nghĩa là xem xét lại, kiểm tra lại Câu 14. If you _______ your daily routine, you might have more free time. A. turn up B. slow down C. hand down D. speed up Lời giải "Slow down" nghĩa là làm chậm lại Câu 15. Students should _______ their notes before an exam. A. go over B. hand down C. turn up D. get around Lời giải "Go over" có nghĩa là xem lại, ôn lại. Câu 16. Good friends often try to _______ each other when they're feeling down. A. cheer up B. look up C. get around D. turn down Lời giải "Cheer up" có nghĩa là làm ai đó vui lên, động viên. Câu 17. Many students _______ their study abroad experiences. A. turn on B. speed up C. get a lot out of D. look around Lời giải "Get a lot out of" nghĩa là thu được nhiều lợi ích từ. Câu 18. It's ignorant to _______ making hasty decisions in important matters. A. rush into B. speed up C. keep away from D. get involved with Lời giải "Rush into" nghĩa là vội vàng làm gì đó mà không suy nghĩ kỹ.
Câu 19. Students often _______ important information during lectures. A. get back B. speed up C. turn down D. note down Lời giải "Note down" có nghĩa là ghi chép. Câu 20. It's important to _______ with colleagues for a better work environment. A. get on with B. slow down C. turn off D. look up Lời giải "Get on with" có nghĩa là có mối quan hệ tốt với ai đó. ----HẾT---