Nội dung text Đề số 04_KT CK2_Toán 11_CÁNH DIỀU (Theo CV7991).docx
1 ĐỀ THỬ SỨC 04 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11- CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 04 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Mẫu số liệu ghép nhóm với tần số các nhóm bằng nhau có số mốt là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 2: Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho như sau: 55,462,654,256,858,859,460,75859,563,661,852,363,457,9 49,745,156,263,246,149,659,155,355,845,546,85449,252,6 Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ bằng A. 55,6. B. 65,5. C. 48,8. D. 57,7. Câu 3: Một đội tình nguyện gồm 9 học sinh khối 10 và 7 học sinh khối 11. Chọn ra ngẫu nhiên 3 người trong đội. Tính xác suất của biến cố "Cả 3 người được chọn học cùng một khối". A. 1 15 . B. 16 119 . C. 3 20 . D. 17 80 . Câu 4: Một hộp đựng 10 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ,3 viên bi xanh,2 viên bi vàng,1 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 2 bi tính xác suất biến cố C: “2 viên bi cùng màu” A. 2. 9PC B. 1 9PC . C. 4 9PC . D. 1 3PC . Câu 5: Trong một đội tuyển có 2 vận động viên An và Bình thi đấu với xác suất chiến thắng lần lượt là 0,7 và 0,6. Giả sử mỗi người thi đấu một trận độc lập nhau. Tính xác suất để: Đội tuyển thắng ít nhất một trận. A. 0,26. B. 0,38. C. 0,88. D. 0,42 Câu 6: Cho A và B là hai biến cố độc lập với nhau. Biết ()0,6PA và ()0,3PAB . Tính xác suất của các biến cố AB . A. 0,18. B. 0,9. C. 0,2. D. 0,5 Câu 7: Tính giá trị biểu thức 32log53 A. 10 . B. 25 . C. 7 . D. 20 . Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 1 24x là A. ;1 . B. 1; . C. 1; . D. ;1 . Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số 2yxx . A. 1yx . B. 31yx . C. 21yx . D. 1yx . Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số 33(2)yxx A. 322'(2)(32)yxxx B. 322'2(2)(32)yxxx C. 322'3(2)(32)yxxx D. 322'3(2)(32)yxxx Câu 11: Cho hình chóp .SABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , ABC△ là tam giác đều
1 cạnh bằng a . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng A. 3 2 a . B. a . C. 2a . D. 3 3 a . Câu 12: Cho khối lăng trụ đứng .ABCABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , 2ACAA (tham khảo hình vẽ) Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 2 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 4 . PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Một hộp đựng 30 tấm thẻ có đánh số từ 1 đến 30, hai tấm thẻ khác nhau đánh hai số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp, Gọi A là biến cố “ Thẻ lấy được chia hết cho 4”, B là biến cố “ Thẻ lấy được chia hết cho 3”. Các khẳng định sau đúng hay sai a) A và B xung khắc b) Xác suất để lấy được thẻ đánh số chia hết cho 4 bằng: 11 30 c) Xác suất để lấy được thẻ đánh số chia hết cho 3 và chia hết cho 4 bằng: 1 15 d) Xác suất để lấy được thẻ đánh số chia hết cho 3 hoặc 4 bằng: 1 2 Câu 2: Độ pH của một dung dịch được tính theo công thức logpHH , trong đó H là nồng độ H tính bằng /molL . Các dung dịch có 7pH thì có tính acid, 7pH thì trung tính, 7pH thì có tính kiềm. Mỗi mệnh đề sau là Đúng hay Sai? a)Tốc độ thay đổi của pH được tính theo công thức 1 .ln10H ; b)Tốc độ thay đổi pH của nước khoáng A tại thời điểm nồng độ 610 /HmolL là 6 10 ln10 ; c)Các dung dịch có tính kiềm tốc độ thay đổi pH trong khoảng 7 10 ;0 ln10 ;
1 Câu 3: Cho hình chóp .SABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3 . Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm) HẾT