PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text MOVER SPEAKING 15 TOPICS QUESTIONS KEY.pdf


7. What colour is your kitchen? Phòng bếp nhà bạn màu gì? → It is white and blue. → Nó màu trắng và xanh dương. 8. Do you take the stairs or use the lift? Bạn đi cầu thang hay dùng thang máy? → I take the stairs. → Tớ đi cầu thang. 9. What do you usually do at home after school? Bạn thường làm gì ở nhà sau giờ học? → I do my homework and watch TV. → Tớ làm bài tập về nhà và xem TV. 10. Who cooks in your family? Ai là người nấu ăn trong gia đình bạn? → My mother cooks every day. → Mẹ tớ nấu ăn mỗi ngày. 11. Do you have breakfast with your family? Bạn có ăn sáng cùng gia đình không? → Yes, I always eat breakfast with them. → Có, tớ luôn ăn sáng với gia đình. 12. Do you help clean your room? Bạn có giúp dọn phòng không? → Yes, I clean my room every weekend. → Có, tớ dọn phòng vào mỗi cuối tuần. 13. What furniture is in your living room? Phòng khách nhà bạn có đồ nội thất gì? → There is a sofa, a table and a TV. → Có một ghế sofa, một cái bàn và một cái TV.
14. Do you have a blanket on your bed? Bạn có chăn trên giường không? → Yes, I do. It is very soft and warm. → Có, tớ có. Nó rất mềm và ấm. 15. Where do you keep your clothes? Bạn để quần áo ở đâu? → I keep my clothes in the wardrobe. → Tớ để quần áo trong tủ. 16. Do you live in a big building? Bạn sống trong một tòa nhà lớn không? → No, I live in a small house. → Không, tớ sống trong một ngôi nhà nhỏ. 17. Is there a shopping centre near your home? Có trung tâm mua sắm gần nhà bạn không? → Yes, there is one near my school. → Có, có một cái gần trường của tớ. 18. Can you name some things in your kitchen? Bạn có thể kể tên một vài đồ vật trong bếp không? → There is a fridge, a cooker and a sink. → Có một cái tủ lạnh, một cái bếp và một cái bồn rửa. 19. Do you live with your parents? Bạn sống với bố mẹ phải không? → Yes, I live with my parents and my brother. → Vâng, tớ sống với bố mẹ và em trai của tớ. 20. Do your grandparents live near you? Ông bà của bạn sống gần bạn không? → Yes, they live just five minutes away. → Có, ông bà tớ sống cách nhà tớ chỉ năm phút.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.